Tên tiếng Nhật một số loại hàng hóa ở Nhật (Phần III: mỹ phẩm)
1. Kem chống nắng: UVケア, 日焼け止め
2. Kem tẩy trang: クレンジング
3. Sữa rửa mặt: 洗顔料 (せんがんりょう )
4. Lotion (nước hoa hồng, nước trang điểm): 化粧水(けしょうすい)
5. Kem dưỡng da: クリーム
- Dành cho da khô:しっとりタイプ
- Dành cho da dầu: さっぱりタイプ
6. Dầu gội đầu: シャンプー
7. Dầu xả: コンディショナー
8. Bột nhuộm tóc: ヘナ
9. Nhuộm tóc về màu gốc: 髪色戻し(かみいろもどし )
10. Thuốc nhuộm tóc bạc: 白髪染め (しらがぞめ)
11. Thuốc nhuộm tóc thời trang: おしゃれ染め (おしゃれぞめ )
12. Thuốc làm xoăn: パーマ液
13. Gel vuốt tóc: 整髪用ジェル (せいはつようじぇるじぇる)
14.Kem nền BB: BBクリーム
15. Kem nền Foundation: ファンデーション
16. Phấn thoa mặt: フェイスパウダー
17. Kem lót: メイク下地 (メイクしたじ)
18. Kem dưỡng da toàn thân: ボディクリーム
19. Móng: ネイル
20. Móng giả: ネイルチップ
21. Kem bôi ch'n: フットクリーム
22.Kem dưỡng da cho trẻ em: ベビースキンケア
23.Phụ gia cho vào bồn tắm: 入浴剤 (にゅうよくざい )
24.Sữa tắm cho trẻ em: ベビーソープ
25.Phấn bắt sáng: ハイライト
26. Son môi: 口紅 (くちべに )
27. Chì kẻ mắt: アイライナー
28. Phấn mắt: アイシャドウ
29.Mascara: マスカラ
30. Kẻ lông mày: アイブロウ
31. Lông mi giả: つけまつげ
32. Kem che khuyết điểm: コンシーラー
33. Phấn má: チーク
Nguồn: Isenpai
Tên tiếng Nhật một số loại hàng hóa ở Nhật (Phần II: đồ điện tử, gia dụng)
Tên tiếng Nhật một số loại hàng hóa ở Nhật (Phần II: đồ điện tử, gia dụng)