Từ vựng tiếng Nhật trong kinh doanh

Kinh doanh là lĩnh vực tất yếu ở bất cứ quốc gia nào trên thế giới và đang ngày càng có những bước phát triển mạnh mẽ. Vì vậy, việc nắm vững các từ vựng tiếng Nhật trong kinh doanh là vô cùng cần thiết.

Học từ vựng tiếng Nhật trong Kinh doanh

tu-vung-tieng-nhat-trong-kinh-doanh2
顧客 こきゃく Khách hàng
競合 きょうごう Đối thủ cạnh tranh
自社 じしゃ Công ty
  ニーズ Nhu cầu
規模 きぼ Quy mô
購買 こうばい Mua hàng
定量 ていりょう Định lượng
定性 ていせい Định tính
概念 がいねん Khái niệm
商品 しょうひん Sản phẩm
  サービス Dịch vụ
価格 かかく Giá cả
場所 ばしょ Địa điểm, vị trí
促進 そくしん Xúc tiến
  プロモーション Giao tiếp
広告 こうこく Quảng cáo
  マーケティング Tiếp thị
強み つよみ Điểm mạnh
弱み よわみ Điểm yếu
機会 きかい Cơ hội
脅威 きょうい Nguy cơ
活かす いかす Phát huy
克服 こくふく Khắc phục
利用 りよう Tận dụng
取り除く とりのぞく Loại bỏ
戦略 せんりゃく Chiến lược
tu-vung-tieng-nhat-trong-kinh-doanh3
赤字( あかじ ) lỗ, thâm hụt thương mại
黒字 ( くろじ ) lãi, thặng dư
改( あらた )める sửa đổi; cải thiện; thay đổi
粗利益 ( あらりえき ) tổng lợi nhuận
カテゴリー nhóm, loại, hạng
案 ( あん ) dự thảo; ý tưởng; đề xuất; phương án
加減 ( かげん ) sự giảm nhẹ; sự tăng giảm; sự điều chỉnh
適当( てきとう )な加減(かげん) sự điều chỉnh hợp lý
維持 ( いじ ) sự duy trì

 

tu-vung-tieng-nhat-trong-kinh-doanh4

Với bài viết này, hi vọng đã cung cấp cho các bạn vốn từ bao quát về chuyên ngành kinh doanh. Hãy nhớ ôn tập thường xuyên và trau dồi từ vựng ở các chuyên ngành khác nữa nhé!

Nguồn: Tiếng Nhật cho mọi người

Tags:
30 từ vựng tiếng Nhật cần ghi nhớ khi đến ngân hàng

30 từ vựng tiếng Nhật cần ghi nhớ khi đến ngân hàng

Chắc hẳn khi sang du học và xuất khẩu lao động tại Nhật Bản các bạn du học sinh, thực tập sinh phải thường xuyên đến ngân hàng, cây ATM làm các giao dịch: gửi tiền vì không thể để nhiều tiền mặt tại nhà, chuyển nhận tiền,…Nhưng không phải bạn nào cũng có lượng ngôn ngữ đủ để hiểu hết các thông tin cần thiết khi giao dịch với ngân hàng. Sau đây là bài tổng hợp các từ vựng cần thiết khi đi ngân hàng của laodongnhatban.com.vn.

Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất