Top 100 tên tiếng Nhật hay và đầy ý nghĩa dành cho nữ
Cũng giống như Việt Nam tên tiếng Nhật hiện đại thường bao gồm họ trước và tên sau. Đặc biệt tiếng Nhật tên lót rất ít khi được sử dụng. Tên riêng của người Nhật thì có phần phức tạp hơn. Có rất nhiều cách đọc một tên riêng cho một cách viết và cũng có nhiều cách viết cho một cách đọc. Cùng tham khảo một vài tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa dành cho các bạn nữ nhé!
1. Một số tên tiếng Nhật hay và đầy ý nghĩa dành cho các bạn nữ
>> Bạn có thể xem ngay: 100 từ vựng tiếng Nhật thông dụng cho người mới bắt đầu
>> Xem ngay 1001 cách nói Anh yêu Em siêu ngọt ngào bằng tiếng Nhật để tỏ tình với một nửa còn lại nhé
Những cái tên hay và ẩn chứa trong đó nhiều ý nghĩa phải không nào. Có lẽ chính vì vậy tên Nhật thường có những ý nghĩa rất hay nên thường được các nghệ sĩ dùng đê đặt làm nghệ danh hay các bạn cũng thường đạt cho mình một cái tên bằng tiếng Nhật có phải không nó tạo cho bạn có sự khác biệt và ấn tượng.
2. Tên tiếng Nhật của bạn là? Dịch tên tiếng Việt sang tên tiếng Nhật
Tên | Kanji | Tên tiếng Nhật |
Mỹ Linh | 美鈴”}”>美鈴 => 美鈴 | Misuzu |
Linh | 鈴”}”>鈴 => 鈴 | Suzu |
Hương | 香”}”>香 => 香 | Kaori |
Hạnh | 幸”}”>幸 => 幸 | Sachi |
Thu Thủy | 秋水”}”>秋水 => 秋水 | Akimizu |
Hoa | 花”}”>花 =>花 | >Hana (=> Hanako) |
Mỹ Hương | 美香”}”>美香 => 美香 | Mika |
Kim Anh | 金英”}”>金英 => 金英 | Kanae |
Duyên, | 縁 => ゆかり”}”>縁 => 縁 => ゆかり | Yukari |
Hương Thủy | 香水 | Kana |
Thủy Tiên | 水仙 | Minori |
Quỳnh (hoa quỳnh) | 美咲”}”>瓊=> 美咲 | Misaki |
Mỹ | 愛美”}”>美=> 愛美 | Manami |
Mai | 百合”}”>梅=> 百合 | Yuri |
Ngọc Anh | 智美”}”>玉英=> 智美 | Tomomi |
Ngọc | 佳世子”}”>玉=> 佳世子 | Kayoko |
Hường | 真由美 | Mayumi |
My | 美恵 | Mie |
Hằng | 慶子”}”>姮=> 慶子 | Keiko |
Hà | 江里子 | Eriko |
Giang | 江里”}”>江=> 江里 | Eri |
Như | 由希”}”>如=> 由希 | Yuki |
Châu | 沙織”}”>珠=> 沙織 | Saori |
Hồng Ngọc | 裕美”}”>紅玉=> 裕美 | Hiromi |
Thảo | みどり”}”>草=> みどり | Midori |
Trúc | 有美”}”>竹=> 有美 | Yumi |
Trúc | 有美”}”>竹=> 有美 | Yumi |
Hồng | 愛子”}”>紅=> 愛子 | Aiko |
Hân | 悦子”}”>忻=> 悦子 | Etsuko |
Tuyết | 雪子”}”>雪=> 雪子 | Yukiko |
Ngoan | 順子 | Yoriko |
Tú | 佳子”}”>秀=> 佳子 | Yoshiko |
Nhi | 町”}”>児=> 町 | Machi |
Lan | 百合子”}”>蘭=> 百合子 | Yuriko |
Thắm | 晶子 | Akiko |
Trang | 彩子 | Ayako |
An | 靖子 | Yasuko |
Trinh | 美沙”}”>貞=> 美沙 | Misa |
Nga | 雅美”}”>娥=> 雅美 | Masami |
Thùy Linh | 鈴鹿、鈴香、すずか”}”>垂鈴=> 鈴鹿、鈴香、すずか | Suzuka |
Nguyệt | 美月”}”>月=> 美月 | Mizuki |
Phương Quỳnh | 香奈”}”>芳瓊=> 香奈 | Kana |
Quyên | 夏美”}”>絹=> 夏美 | Natsumi |
Vy | 桜子”}”>薇=> 桜子 | Sakurako |
Diệu | 耀子”}”>耀=> 耀子 | Youko |
Hạnh | 幸子”}”>幸=> 幸子 | Sachiko |
Yến (yến tiệc) | 喜子”}”>宴=> 喜子 | Yoshiko |
Hoàng Yến | 沙紀”}”>黄燕=> 沙紀 | Saki |
Diệu | 耀子”}”>耀=> 耀子 | Youko |
Trâm | 菫、すみれ | Sumire |
Nào, bây giờ các bạn nữ đã biết tên trong tiếng Nhật của mình chưa? Dù biết hay chưa thì cũng hãy bắt đầu từ việc tìm hiểu ý nghĩa thật kĩ tên tiếng Việt của mình trước đã nhé, bố mẹ sinh ra chúng ta đã đặt rất nhiều hy vọng và ước mơ trong cái tên, mong muốn con cái trở thành người có phẩm chất đáng quý như chính tên của mình vậy. Từ đó, tên tiếng Nhật và ý nghĩa của nó mới thể hiện được đúng tinh thần, cá tính mà bạn đang sở hữu.
Còn rất nhiều bài học tiếng Nhật hay mà bạn có thể xem tại mục Học tiếng Nhật của Laodongnhatban.com.vn
Chúc các bạn có những phút giây vui vẻ!
Thành phố du lịch Yanagawa thực hiện chiến dịch đón tiếp khách nước ngoài bằng tiếng Nhật
Yanagawa, một thành phố du lịch ở phía tây nam Nhật Bản, đang thực hiện chiến dịch cung cấp omotenashi (dịch vụ khách sạn) cho du khách từ nước ngoài bằng yasashii. Yasashii nghĩa là đơn giản trong tiếng Nhật. Chiến dịch này muốn hướng đến việc phục vụ đối tượng nước ngoài bằng những từ tiếng Nhật đơn giản mà du khách có thể hiểu được.