Tổng hợp tính từ đuôi I trong tiếng Nhật

Như chúng ta đã được học trong tiếng Việt và tiếng Anh rằng, tính từ là từ dùng để miêu tả cũng như thực hiện chức năng bổ nghĩa cho danh từ. Trong tiếng Nhật, tính từ cũng có nghĩa và đảm đương chức năng tương tự, nhưng điểu đặc biệt ở tiếng Nhật chính là có tới 2 loại tính từ : tính từ đuôi “I” và tính từ đuôi “na”. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau học về những tính từ này nhé! Đầu tiên cùng bắt đầu với tổng hợp tính từ đuôi I trong tiếng Nhật nào!
tong-hop-tinh-tu-duoi-trong-tieng-nhat1
STT Từ Vựng Kanji Nghĩa
1 あおい 青い màu xanh[thanh]
2 あおじろい 青白い xanh nhạt[thanh bạch]
3 あかい 赤い màu đỏ[xích]
4 あかるい 明るい sáng sủa[minh]
5 あたたかい 暖かい ấm áp( hí hậu)[noãn]
6 あたらしい 新しい mới
7 あつい 暑い nóng(khí hậu)
8 あつい 熱い nóng (nhiệt độ)
9 あつい 厚い dày  
10 あつかましい 厚かましい trơ trẽn
11 あさい 浅い cạn, nông
12 あさましい 浅 ましい thê thả, tồi tệ
13 あぶない 危ない nguy hiểm
14 あまい 甘い ngọt
15 あやうい 危うい nguy hiểm suýt nữa thì
16 あやしい 怪しい kì lạ, kì quái
17 あらい 粗い hành động thô thiển
18 あらい 荒い hung bạo , hung tợn
19 あらっぽい 荒っぽい tính hung tợn, sóng dữ dội, hành động thô thiển
20 あわい 淡い phù du, thoáng qua
21 あわただしい 慌しい vội vàng hấp tấp
22 いい 良い tốt
23 いいにおい   thơm
24 いさぎよい 潔い trong sạch, trong sáng
25 いさましい 勇ましい dũng cảm
26 いそがしい 忙しい bận rộn
27 いたい 痛い đau, nhức
28 いやしい 卑しい đê tiện
29 うすい 薄い mỏng, nhạt, loãng
30 うすぐらい 薄暗い  mờ ảo ,tối âm u
31 うたがわしい 疑わしい đáng nghi
32 きたない 汚い dơ, bẩn[ô]
33 かわいい 可愛い xinh, đáng yêu, dễ thương
34 かるい 軽い nhẹ
35 からい 辛い cay(vị)
36 かゆい 痒い ngứa ngáy
37 かなしい 悲しい buồn sầu
38 かたい 硬い cứng ,rắn
39 かしこい 賢い thông minh, lanh lẹ
40 おもしろい 面白い thú vị
41 おもい 重い nặng
42 おびただしい 夥しい rất nhiều, cực nhiều
43 おとなしい 大人しい chăm chỉ ,đàng hoàng
44 おそろしい 恐ろしい đáng sợ,khiếp sợ
45 おそい 遅い muộn, chậm, trễ
46 おしい 惜しい không nỡ,không đành
47 おかしい 可笑しい lạ lùng, buồn cừi
48 おおきい 大きい to, lớn
49 おおい 多い nhiều, đông
50 おいしい 美味しい ngon
51 うつくしい 美しい đẹp
52 うとい 疎い qua loa, sơ sài
53 うまい 美味い tốt đẹp ,giỏi, ngon
54 うやうやしい 恭しい kính cẩn, lễ phép
55 うらめしい 恨めしい căm hờn, căm ghét
56 うらやましい 羨ましい ghen tị
57 うるさい 煩い ồn ào
58 うるわしい 麗 しい lộng lẫy, rực rỡ
59 うれしい 嬉しい vui mừng(bản thân cảm thấy vui)
60 えらい 偉い tự hào ,kiêu hãnh
61 きつい   chật hẹp, chật (quần áo) ,chật vật, eo hẹp (kinh tế )
62 きびしい 厳しい nghiêm khắc
62 きまりわるい 決まり悪い xấu hổ, hổ thẹn, luộm thuộm, lôi thôi
63 きもい   ghê, ghê tởm
64 きもちがいい 気持ちがいい dễ chịu, thư giãn
65 きもちがわるい 気持ちが悪い khó chịu
66 きよい 清い trong trẻo ,tinh khiết
67 くさい 臭い hôi thối
68 くすぐったい   lôi thôi, luộm thuộm, ngứa ngáy, ngứa
69 くどい   bướng bỉnh ,hợm hĩnh
70 くやしい 悔しい tức ,hận, hậm hực  
71 くらい 暗い tối, âm u
72 くるおしい 狂おしい điên cuồng
73 くるしい 苦しい đau khổ, khổ sở
74 くろい 黒い màu đen
75 くわしい 詳しい tường tận, chi tiết
76 けがらわしい 汚らわしい bẩn thỉu, dơ dáy, dơ bẩn
77 けむい 煙い khó thở
78 けむたい 煙たい khó thở vì khói, nghẹt thở, khói mù mịt
79 けわしい 険しい nguy hiểm
80 こい 濃い đặc (chất lỏng) ,đậm ,thẫm (màu sắc) , nồng (vị )
81 こいしい 恋しい yêu thương
82 こころづよい 心強い mạnh mẽ, cứng cỏi, có nghị lực
83 こころぼそい 心細い trơ trọi, bơ vơ, không nơi nương tựa, làm nản lòng
84 こころよい 快い sảng khoái, vui vẻ, tươi tắn
85 このましい 好ましい đáng yêu
86 こまかい 細かい chi tiết, tỉ mỉ, nhỏ
87 こわい 怖い sợ, khiếp
88 さびしい 寂しい buồn bã(khung cảnh buồn bã)
89 さむい 寒い lạnh
90 さわがしい 薄い mỏng, nhạt, loãng
91 しおからい 塩辛い mặn(vị)
92 したしい 親しい thân thiện
93 しぶい 渋い chát (vị)̣ ,sưng sỉa, cau có (thái độ) ,cùn(dao)
94 しぶとい   gồng mình, gồng người lên, lấy hết sức
95 しょっぱい   mặn
96 しろい 白い màu trắng
97 すい 酸い chua
98 すくない 少ない ít
99 すごい 凄い tuyệt vời , khủng, ghê gớm
100 すずしい 涼しい mát mẻ(khí hậu)
101 すっぱい 酸っぱい chua(vị)
102 すばしっこい   nhanh nhẹn, thoăn thoắt
103 すばやい 素早い thoăn thoắt, nhanh nhẹn
104 すばらしい 素晴らしい tuyệt vời
105 するどい 鋭い mạnh ,sắc ,nhọn (dao kiếm)
106 ずうずうしい 図々しい làm ngơ, thản nhiên, coi như không có gì
107 ずるい   xảo trá , gian trá
108 せがたかい 背が高い dáng cao
109 せがひくい 背が低い dáng thấp
110 せつない 切ない đau buồn, đau khổ, đau đớn
111 せまい 狭い chật, hẹp
112 そうぞうしい 騒々しい ầm ĩ,huyên náo
113 そそっかしい   bất cẩn ,cẩu thả ,sơ ý
114 たかい 高い cao(mức độ), mắc(giá cả)
115 たくましい 逞しい tráng kiện, cường tráng
116 ただしい 正しい phải, đúng
117 たのしい 楽しい vui vẻ, vui nhộn
118 たのもしい 頼もしい đáng tin cậy
119 たやすい 容易い dễ, dễ dàng, dễ làm, cẩu thả, sơ ý
120 だるい   uể oải, bủn rủn, mệt mỏi
121 ちいさい 小さい nhỏ  
122 ちかい 近い gần
123 ちからづよい 力強い khỏe ,mạnh
124 ちゃいろい 茶色い màu nâu
125 つつましい 慎ましい thận trọng, cẩn thận, nhún ngường, nhũn nhặn
126 つまらない   chán, buồn tẻ, không hấp dẫn, không thú vi
127 つめたい 冷たい lạnh, (người) lạnh nhạt
128 つよい 強い mạnh, khỏe
129 つらい 辛い chán ,nhàm
130 とおい 遠い xa, xa xôi
131 とうとい 貴い quí, quí hiếm
132 とうとい 尊い quí, quí hiếm, đắt giá  
133 とぼしい 乏しい thiếu thốn, ít, thiếu hụt
134 ながい 長い dài(kích thước), lâu(thời gian)
135 なげかわしい 嘆かわしい đau buồn, thương tiếc, đau xót
136 なだかい 名高い nổi tiếng, nổi danh
137 なつかしい 懐かしい tiếc nhớ, nuối tiếc, cảm thấy nhớ về
138 なまぐさい 生臭い tanh, ôi tanh, tham vọng, mưu tính, đầy tính toán, quái đản
139 なまぬるい 生温い nguội, nhiệt độ giảm, mập mờ, lỏng lẻo
140 なみだもろい 涙もろい dễ xúc động, dễ rơi lệ
141 なやましい 悩ましい lo lắng, dằn vặt, bồn chồn
142 なれなれしい 馴れ馴れしい suồng sã, thân mật
143 におい 匂い mùi
144 にがい 苦い đắng
145 にくい 憎い khó gần ,dễ ghét
146 にくらしい 憎らしい dễ ghét, đáng ghét
147 にぶい 鈍い đần độn , chậm hiểu
148 ぬるい   nguội
149 ねむい 眠い buồn ngủ
150 のぞましい 望ましい khao khát, mong ướcã)
151 のろい 鈍い bình chân như vại ,chậm chạp
152 はげしい 激しい mạnh bạo ,dữ dội
153 はずかしい 恥ずかしい mắc cở, xấu hổ
154 は かない 儚い mơ hồ, chẳng ra hồn, vô ích, ngắn ngủi, nhất thời, dễ tan vỡ
155 はなはだしい 甚だしい vô cùng, to, lớn, ghê gớm, rất, lắm
156 はやい 早い sớm
157 はやい 速い nhanh
158 ばからしい 馬鹿らしい dại dột ,ngốc nghếch ,vô ích, vô tác dụng
159 ひさしい 久しい lâu, hồi lâu
160 ひとしい 等しい công bằng ,bằng nhau
161 ひどい   tồi tệ, xấu, nghiêm trọng ,trầm trọng
162 ひらたい 平たい bằng phẳng, phẳng, nói bình dị, bình dân
163 ひろい 広い rộng, rộng rãi
164 ふかい 深い sâu
165 ふさわしい 相応しい phù hợp, thích hợp
166 ふとい 太い mập, béo
167 ふるい 古い
168 ほしい 欲しい muốn
169 ほそい 細い ốm, hẹp, thon thả(dáng người), thon dài
170 ほそながい 細長い thon dài
171 まぎらわしい 紛らわしい (màu sắc) nhang nhác, ( từ ngữ) giống nhau khó phân biệt
172 まずい 不味い dở, không ngon
173 まずしい 貧しい nghèo đói, bần cùng, khó khăn
174 まちどおしい 待ち遠しい (đợi chờ) nôn nóng, (chờ đợi) mỏi mòn, trông chờ
175 まぶしい 眩しい chói chang, chói mắt (ánh sáng)
176 まるい 丸い tròn
177 みぐるしい 見苦しい hèn, dơ, xấu xí, đáng hổ thẹn
178 みすぼらしい   hèn hạ, đê tiện, hèn mọn, nhỏ mọn
179 みじかい 短い ngắn
180 みにくい 醜い xấu xí ,khó coi
181 むしあつい 蒸し暑い nóng bức ,nóng ẩm
182 むずかしい 難しい khó
183 むなしい 虚しい không hiệu quả, vô tác dụng, không có nội dung  
184 めざましい 目覚しい tròn xoe mắt, trợn tròn mắt, đáng ngạc nhiên, kinh ngạc
185 めずらしい 珍しい kỳ lạ, hiếm, hiếm có
186 めんどうくさい 面倒くさい phức tạp, phiền phức, rắc rối
187 ものすごい 物凄い ghê gớm ,khung khiếp
188 もろい 脆い giòn, dễ gãy, dễ đổ vỡ
189 やかましい 喧しい náo động, gây mất trật tự
190 やさしい 易しい dễ dàng
191 やさしい 優しい tình cảm, hiền lành(tính cách)
192 やすい 安い rẻ(giá cả)
193 やすっぽい 安っぽい trông rẻ rúm, trông không đẹp, suy nghĩ rẻ rúm, nông cạn
194 やわらかい 柔らかい mềm  
195 ゆるい 緩い lỏng, lỏng lẻo
196 よい 良い tốt
197 よくぶかい 欲深い tham lam, ham muốn nhiều thứ, tham vọng
198 よろしい 宜しい được, tốt
199 よわい 弱い yếu, yếu ớt
200 わかい 若い trẻ
201 わかわかしい 若々しい trẻ trung
202 わずらわしい 煩わしい phiền muộn, buồn phiền, lo lắng̣
203 わるい 悪い xấu
Tags:
32 từ vựng tiếng Nhật này sẽ khiến em cảm thấy tiếng Nhật thật đẹp

32 từ vựng tiếng Nhật này sẽ khiến em cảm thấy tiếng Nhật thật đẹp

32 từ vựng tiếng Nhật này sẽ khiến em cảm thấy tiếng Nhật thật đẹp

Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất