Tổng hợp tính từ đuôi na trong tiếng Nhật
Về cơ bản, tính từ trong tiếng Nhật được chia làm 2 loại:
Các tính từ kết thúc bằng âm tiết I được gọi là tính từ đuôi I . Ví dụ như ATSUI, “nóng”, và SAMUI, “lạnh”.
Đối với những tính từ không kết thúc bằng âm tiết I, thì thêm NA vào sau các từ đó khi muốn chúng bổ nghĩa cho danh từ. Vì thế, các tính từ loại này được gọi là tính từ đuôi NA. Ví dụ như NIGIYAKA, “nhộn nhịp”, và HIMA, “rảnh rổi”
Nhưng cũng có một số ngoại lệ. Một số tính từ đuôi NA kết thúc bằng âm tiết I. Ví dụ KIREI, nghĩa là “đẹp/sạch”, YUUMEI, nghĩa là “nổi tiếng”;…Vì thế chúng ta phải học thuộc những tính tứ này để tránh nhầm lẫn.
Dưới đây là tổng hợp tính từ đuôi な trong tiếng Nhật có thể nói là gần hết. Bên cạnh đó cũng không tránh khỏi những sai sót mong mọi người gớp ý và bổ sung thêm nhé!
Tiếng Nhật | Kanji | Cách đọc | Tiếng Việt |
あざやか | 鮮やか | azayaka | tươi tắn, tươi, chói lọi ,sặc sỡ, lộng lẫy |
あきらか | 明らか | akiraka | sáng sủa, minh bạch, rõ ràng |
あんぜん | 安全 | anzen | an toàn |
あわれ | 哀れ | aware | đáng thương |
べんり | 便利 | Benri | Tiện lợi |
だいじょうぶ | 大丈夫 | daijoubu | Không sao |
だいすき | 大好き | daisuki | Rất thích |
だめ | 駄目 | dame | không được |
ふべん | 不便 | fuben | bất tiện |
ふじゆう | 不自由 | fujiyuu | gặp khó khăn, bất tiện về |
ふじゅうぶん | 不十分 | fujuubun | không đầy đủ, không hoàn toàn |
ふくざつ | 複雑 | fukazatsu | phức tạp |
ふしあわせ | 不幸せ | fushiawase | bất hạnh, không may |
ふしぎ | 不思議 | fushigi | lạnh lùng |
げんき | 元気 | genki | Khỏe mạnh |
ごうか | 豪華 | gouka | hào hoa, sang trọng |
はなやか | 花やか | hanayaka | rực rỡ, tráng lệ, tưng bừng |
はるか | 遥か | haruka | xa xôi, xa vời |
へいわ | 平和 | heiwa | hòa bình |
へん | 変 | hen | lạ, kỳ hoặc, khác thường |
へた | 下手 | Heta | Kém |
ひま | 暇 | Hima | Rảnh rỗi |
ひそか | 秘か | hisoka | lén lút, giấu giếm |
ひつよう | 必要 | Hitsuyou | Cần thiết |
ほがらか | 朗らか | hogaraka | tươi tắn, khỏe khoắn, tươi mát |
いき | 粋 | iki | diễm lệ, tráng lệ, diện, bảnh bao |
いろいろ | 色々 | iroiro | Nhiều, phong phú |
いっしょうけんめい | 一生懸命 | isshoukenmei | Cố gắng, hết mình |
いや | 嫌 | Iya | Không hài lòng |
じゃま | 邪魔 | jama | quấy rầy; phiền hà; can thiệp |
じゆう | 自由 | Jiyuu | Tự do |
じょうぶ | 丈夫 | Joubu | Khỏe, chắc chắn |
じょうず | 上手 | jyouzu | Giỏi |
じゅうぶん | 十分 | jyuubun | Đầy đủ |
かんたん | 簡単 | kantan | đơn giản |
かすか | 幽か | kasuka | mờ nhạt, thoáng qua, thoang thoảng |
きけん | 危険 | kiken | Nguy hiểm |
きらびやか | 煌びやか | kirabiyaka | lộng lẫy, lấp lánh, óng ánh |
きらい | 嫌い | Kirai | Ghét |
きれい | きれい | Kirei | Đẹp, xinh |
さわやか | 爽やか | kiwayaka | sảng khoái, dễ chịu |
きよらか | 清らか | kiyoraka | trong lành, tinh khiết ,tình yêu trong sáng |
まじめ | 真面目 | majime | Chăm chỉ, nghiêm túc |
まっしろ | 真っ白 | masshiro | trắng toát, trắng ngần |
まっすぐ | 真直ぐ | massugu | Thẳng tắp |
みじめ | 惨めな | mijime | thảm thiết ,thê thảm |
むり | 無理 | Muri | Không thể, không thích hợp |
みょう | 妙 | myou | kì cục, lạ lùng, lạ, kì diệu, kì lạ |
なごやか | 和やか | nagoyaka | êm ả, thanh tĩnh, yên bình, êm dịu |
なめらか | 滑らか | nameraka | trơn tru |
ねっしん | 熱心 | nesshin | Nhiệt tình |
にがて | 苦手 | nigate | không có khiếu, không khá |
にぎやか | 賑やか | nigiyaka | Náo nhiệt |
にこやか | nikoyaka | tủm tỉm; mỉm | |
おだやか | 穏やか | odayaka | êm ả ,êm |
おごそか | 厳か | ogosoka | uy nghi, uy nghiêm, trang nghiêm |
おろか | 愚か | oroka | ngu ngốc, đần độn, dại dột |
おろそか | 疎か | orosoka | qua loa, mau chóng, sơ sài |
らく | 楽 | Raku | Dễ dàng, thoái mái |
らく | 楽 | raku | nhẹ nhàng, thoải mái, dễ dàng |
りっぱ | 立派 | Rippa | ưu tú, đẹp, nguy nga, tráng lệ |
さかん | 盛ん | sakan | thịnh hành, phát triển rộng, lan rộng, tràn lan |
しあわせ | 幸せ | shiawase | hạnh phúc |
しなやか | 品やか | shinayaka | mềm dẻo; co giãn; đàn hồi; mềm |
しんぱい | 心配 | shinpai | Lo lắng |
しんせつ | 親切 | shinsetsu | tử tế, tốt bụng |
しんせん | 新鮮 | shisen | tươi, mới |
しとやか | 淑やか | shitoyaka | điềm đạm, nhã nhặn, thanh cao |
しずか | 静か | shizuka | Yên tĩnh |
すき | 好き | Suki | Thích, yêu |
すこやか | 健やか | sukoyaka | khỏe khoắn |
たいへん | 大変 | Taihen | Vất vả |
たいせつ | 大切 | Taisetsu | Quan trọng |
たくみ | 巧み | takumi | khéo léo, tinh xảo, tinh vi |
ていねい | 丁寧 | teinei | Lịch sự |
てきとう | 適当 | tekitou | Phù hợp, hợp lý |
とくべつ | 特別 | Tokubetsu | Đặc biệt |
とくい | 得意 | tokui | có khiếu, khá |
わがまま | 我がまま | wagamama | ích kỷ, bướng bỉnh ,ngoan cố |
わずか | 僅か | wazuka | hiếm, ít, lượng nhỏ |
やっかい | 厄介 | yakkai | phiền hà; rắc rối; gây lo âu |
ゆるやか | 緩やか | yuruyaka | nhẹ nhàng; chậm rãi; |
ゆうめい | 有名 | Yuumei | Nổi tiếng |
ざんねん | 残念 | zannen | Tiếc, đáng tiếc |
Lời kết:
Trên đây là tổng hợp 84 tính từ đuôi na (な), ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm về bài viết tổng hợp tính từ đuôi i (い) mà blog đã đăng lên ! Rất mong nhận được ý kiến đóng góp từ các bạn, mọi chi tiết đóng góp xin comment ở dưới. Xin chân thành cảm ơn !
Chúc các bạn học tập tốt !
Học tiếng Nhật: Phân biệt các từ “gặp gỡ”「会う」「逢う」「遇う」「遭う」
Mỗi ngày động não, suy nghĩ nên tìm hiểu gì để viết bài thiệt là mệt. Lâu lâu ế ý tưởng, phải đi post xàm xàm để cả nhà không quên Suchan. Vì vậy, ai có thắc mắc những từ giống nhau, đừng ngại đề nghị, nếu mình thấy thú vị, cũng không ngại đi tìm hiểu và chia sẻ. Dĩ nhiên không khuyến khích hành động hỏi mấy cái dễ ẹt có sẵn trong sách và tự tìm hiểu được.