Tổng hợp 20 loại gia vị bằng tiếng Nhật không thể thiếu
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ CÁC LOẠI GIA VỊ
-
食用油 (しょくようゆ): dầu ăn
-
ごま油 (ごまゆ) : dầu mè
-
塩 (しお) : muối
-
砂糖 (さとう) : đường
-
酢 (す) : dấm ăn
-
胡椒 (こしょう) : hạt tiêu
-
醤油 (しょうゆ) : nước tương
-
蜂蜜 (はちみつ) : mật ong
-
唐辛子 (とうがらし) : ớt
-
生唐辛子 (なまとうがらし) : ớt tươi
-
乾燥唐辛子 (かんそうとうがらし): ớt khô
-
生姜 (しょうが) : gừng
-
玉ねぎ (たまねぎ): hành tây
-
カレー粉 (カレーこな): bột cari
-
麦粉 (むぎこな) : bột mì
-
胡麻 (ごま) : vừng (mè)
-
白胡麻 (しろごま) : vừng trắng
-
黒胡麻 (くろごま) : vừng đen
-
豆 (まめ) : đỗ (đậu)
-
マスタード : mù tạt
Với mục đích tạo ra một chuỗi từ vựng có liên quan đến nhau hi vọng những bài viết của Nhật Ngữ Hướng Minh sẽ giúp bạn hệ thống lại từ vựng một cách hiệu quả nhất. Hãy thường xuyên truy cập vào website của Hướng Minh để có thêm nhiều bài viết kiến thức bổ ích khác nhé!
Tổng hợp 12 vĩ tố câu phổ biến trong tiếng Nhật nhất định phải biết
Bạn có gặp khó khăn khi học tiếng Nhật và giao tiếp bằng ngôn ngữ không? Chắc hẳn vĩ tố câu cũng là một trong số những khó khăn mà một số bạn sẽ gặp phải. Dưới đây là danh sách 12 vĩ tố câu thường được sử dụng trong tiếng Nhật mà bạn nên ghi nhớ.