XOẮN LƯỠI với 50 câu nói HIỂM trong tiếng Nhật
Phong ba bão táp không bằng ngữ pháp tiếng Nhật
Trong tiếng Nhật cũng giống như tiếng Việt đều có những cụm từ “hack não” từ người bản xứ lẫn người học tiếng này. Nếu bạn muốn luyện giao tiếp tiếng Nhật giởi thì đừng bỏ lỡ 50 câu nói hiểm trong tiếng Nhật này nhé!
1. 東京特許許可局許可局長
Tokyo tokkyo kyokakyoku kyoka kyokucho
Dịch nghĩa: Trưởng cục cấp phép của Cục cấp phép đặc biệt Tokyo.
2.カタカタ 肩叩く 肩叩き機
kata kata kata tataku katatatakiki
Dịch nghĩa: Máy mát xa vai kêu katakata.
3. 生麦生米生卵
Nama-mugi Nama-gome Nama-tamago
Dịch nghĩa: Lúa mạch sống, Gạo sống, Trứng sống.
4. ふくつくるふうふくつつくるふうふふるふくうるふうふふるくつうるふうふ
fuku tsukuru fuufu kutsu tsukuru fuufu furufuku uru fuufu furukutsu uru fuufu
Dịch nghĩa: Đôi vợ chồng làm quần áo, đôi vợ chồng làm giày, đôi vợ chồng bán quần áo cũ, đôi vợ chồng bán giày cũ.
5. 新設診察室視察
Shinsetsu Shinsatsu-shitsu Shisatsu
Dịch nghĩa: Thị sát phòng khám bệnh mới.
6. この子なかなかカタカナ書けなかったな、泣かなかったかな?
kono ko nakanaka katakana kakenakatta na, nakanakatta kana
Dịch nghĩa: Thằng bé mãi mà không viết nổi chữ katakana, không biết nó có khóc ra đấy không ta?
7. この寿司は少し酢がききすぎた
Kono Sushi wa sukoshi Su ga kikisugita
Dịch nghĩa: Món sushi này cho nhiều giấm quá (chua quá!).
8.ブタがブタをぶったのでぶたれたブタがぶったブタをぶったブタ!!
buta ga buta o butta node butareta buta ga butta buta o buttabuta
Dịch nghĩa: Tại con lợn đánh con lợn, con lợn bị đánh đánh lại con lợn đánh.
9. 隣の客はよく柿食う客だ
Tonari no kyaku wa yoku kaki kuu kyaku da
Dịch nghĩa: Hàng xóm ăn nhiều quả hồng.
10. 歯が 臭いか 白菜が 臭くないんじゃないか?
Ha ga kusai ka hakusai ga kusakunai ja nai ka?
Dịch nghĩa: Đó là mùi răng thối hay mùi bắp cải thối ?
11. ブスバスガイド バスガス爆発
Busu Basu Gaido Basu Gasu Bakuhatsu
Dịch nghĩa: Cô guide xe bus xấu xí Xe bus nổ gas.
12. 李も桃も桃のうち
Sumomo mo momo mo momo no uchi
Dịch nghĩa: Mận hay đào đều là họ đào.
13. 母は「はは」、母の母は「ははは」と笑う
Haha wa haha, Haha no haha wa hahaha to warau
Dịch nghĩa: Mẹ cười haha, mẹ của mẹ cười hahaha.
14. 右耳右目右目右耳
Migi mimi migi me migi me migi mimi
Dịch nghĩa: Tai phải mắt phải mắt phải tai phải.
15. 庭には二羽鶏 裏庭にも二羽鶏
Niwa niwa niwa niwatori Uraniwa nimo niwa niwatori
Dịch nghĩa: Ở sân có 2 con gà, sân sau cũng có 2 con gà.
16. 丹羽さんの庭には二羽鶏は俄に鰐を食べた
Niwa-san no niwa ni wa niwa niwatori wa niwakani wani o tabeta.
Dịch nghĩa: Ở vườn bác niwa 2 con gà bất ngờ ăn con cá sấu.
17. 桜咲く桜の山の桜花 咲く桜あり散る桜あり
Sakurasaku Sakura no yama no Sakurahana Saku Sakura ari Chiru Sakura ari
Dịch nghĩa: Hoa anh đào trên núi hoa anh đào nở, có hoa anh đào nở có hoa anh đào rụng.
18. 瓜売りが瓜売りに来て瓜売り残し 瓜売り帰る瓜売りの声
Uriuri ga Uriuri ni kite uriurinokoshi Uriuri kaeru uriuri no koe
Dịch nghĩa: Người bán dưa tới bán dưa nhưng bán ế, Người bán dưa về chỉ còn tiếng rao bán dưa.
19. この猫ここの猫の子猫この子猫ね
Kono neko koko no neko no koneko kono koneko ne
Dịch nghĩa: Con mèo này là con của con mèo này, mèo con này này.
20. 坊主が屏風に上手に坊主の絵を書いた。
Bōzu ga byōbu ni jōzu ni bōzu no e wo kaita
Dịch nghĩa: Nhà sư điêu luyện sẽ tranh về nhà sư lên tấm màn.
21. 貴社の記者は汽車で帰社した
Kisha no kisha wa kisha de kisha shita
Dịch nghĩa: Kí giả của công ty trở về bằng tàu.
22. 暖かくなったから、暖かい服を使った
Atatakakunakattakara, atatakai fuku wo tsukatta.
Dịch nghĩa: Vì trời không ấm nên tôi mặc áo ấm.
Nguồn: Yui’s Living Japan
Tên tiếng Nhật của bạn có nghĩa là gì ? Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật theo Kanji
Rất nhiều bạn đang tò mò không biết tên mình trong tiếng Nhật có nghĩa là gì? Tên tiếng Nhật của bạn theo bảng Kanji đọc như thế nào ? Cùng xem ngay tên bạn trong tiếng Nhật và ý nghĩa của nó qua bảng quy đổi tên tiếng Nhật theo kanji nhé!