Từ vựng về cuộc đời của 1 con người 人の―生
Tổng hợp từ vựng về chủ đề xoay quanh quá trình phát triển của một cuộc đời người, ví dụ minh họa liên quan, cách phát âm.
Em bé (あかちゃん) 赤ちゃん.
Sinh ra (うまれます) 生まれます.
Nhà trẻ (ほいくえん) 保育園.
Mẫu giáo (ようちえん) 幼稚園.
Trẻ con (こども) 子供.
Đi học (がっこうにはいります) 学校に入ります.
Tiểu học (しょうがっこう) 小学校.
Trung học (ちゅうがっこう) 中学校.
Trung học phổ thông (こうとうがっこう): 高等学校.
Thanh niên (せいねん) 青年.
Đại học (だいがく) 大学.
Cao đẳng (たんだい) 短大.
Trung học chuyên nghiệp (dạy nghề) (せんもんがっこう) 専門学校.
Trên đại học (cao học) (だいがくいん) 大学院.
Tốt nghiệp (がっこうをでます) 学校を出ます.
Đi làm (しゅうしょくします) 就職します.
Lập gia đình (けっこんします) 結婚します.
Sinh con (こどもがうまれます) 子供が生まれます.
Trung niên (ちゅうねん) 中年.
Ly dị (りこんします) 離婚 します.
Tái hôn (さいこんします) 再婚 します.
Nghĩ hưu (しごとをやめます): 仕事をやめます.
Người già (ろうじん) 老人.
Chết (しにます) 死にます.
Nguồn: saigonvina.edu.vn
10 cách giữ làn da tươi trẻ của người Nhật
Để chống lão hóa sớm, phụ nữ Nhật thường rửa mặt bằng nước vo gạo, uống trà xanh, bổ sung collagen, rửa mặt bằng lưới tạo bọt...