Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề bệnh viện, bệnh tật

Dưới đây là những từ vựng chuyên ngành về chủ đề bệnh viện, bệnh tật mà các bạn du học sinh, những người đi lao động xuất khẩu tại Nhật cần lưu ý

Gần đây các bạn DHS, TNS, VNjin sống cảnh xa nhà, đôi khi sức khỏe không tốt, hay chẳng may bị tai nạn, cần vào bệnh Viện khám, nhưng cơ bản là từ vựng chuyên ngành không biết, vào viện lớ ngớ như gà mắc tóc. Vì vậy bài học này mình đưa ra tổng thể vốn từ vựng liên quan đến bệnh viện, các khoa khám, bệnh, thuốc… và các vấn đề liên quan.

Mong các bạn có bệnh thì đi khám càng sớm càng tốt, đừng để sức khỏe suy giảm sẽ ảnh hưởng tới việc học tập và làm việc nhé.

1. 病院:(びょういん)bệnh viện

総合病院(そうごうびょういん)bệnh viện đa khoa 病棟(びょうとう)Tòa nhà Bệnh viện 内科(ないか)Nội khoa 外科(げか)Ngoại khoa 小児科(しょうにか)Khoa nhi 耳鼻科(じびか)Khoa tai mũi họng 産婦人科(さんふじんか)Khoa sản 眼科(がんか)Khoa mắt 歯科(しか)Khoa răng 消化器科(しょうかきか)Khoa tiêu hóa 呼吸器科(こきゅうきか)Khoa hô hấp お薬(おくすり)Quầy thuốc ( trong bệnh viện) 薬局(やっきょく)Hiệu thuốc 先生(せんせい)、医者(いしゃ)Bác sĩ 歯医者さん(はいしゃさん)Nha sĩ 患者(かんじゃ)Bệnh nhân 介護(かいご)Điều dưỡng 看護者(かんごしゃ)Y tá 受付(うけつけ)Lễ tân 健康保険証(けんこうほけんしょう)thẻ Bảo hiểm y tế

2. 病気(びょうき)Bệnh

A.病気

風邪(かぜ)Cảm cúm インフルエンザ Cúm ( dịch) 伝染病(でんせんびょう)Bệnh truyền nhiễm 花粉症(かふんしょう)Bệnh dị ứng phấn hoa 熱中症(ねっちゅうしょう)Bệnh cảm nắng アレルギー Dị ứng 食中毒 Ngộ độc thực phẩm 肺炎(はいえん) viêm phổi 気管支炎(きかんしえん) Viêm phế quản へんとうせん炎(えん)Viêm Amidan 盲腸炎(もうちょうえん)Viêm ruột thừa 大腸炎(だいちょうえん)Viêm đại tràng 心臓(しんぞう)Tim 肺臓(はいぞう)Phổi 肝臓(かんぞう)Gan

B型肝炎(かんえん)Viêm gan B

エイズ Bệnh AIDS 結核(けっかく)Ho lao (Lao phổi) がん Ung thư 喘息(ぜんそく) Hen suyễn 咳(せき) Ho 出血(しゅっけつ) ra máu, mất máu 高血圧(こうけつあつ)huyết áp cao 貧血(ひんけつ)thiếu máu 脳出血(のうしゅっけつ)chảy máu não 脳卒中(のうそっちゅう) tai biến mạch máu não 糖尿病(とうにょうびょう)bệnh tiểu đường 心臓病(しんぞうびょう)bệnh tim うつ病(うつびょう)bệnh trầm cảm 胆石症(たんせきしょう)bệnh sỏi mật 結石症(けせきしょう)bệnh sỏi thận 盲腸炎(もうちょうえん)viêm ruột thừa 脳炎 viêm não 子宮(しきゅう) Tử cung 妊娠(にんしん)Có thai, có bầu つわり:Nghén 帝王切開(ていおうせっかい)Đẻ mổ 逆子(さかご)Thai ngược 関節(かんせつ)Khớp 肩凝り(かたこり)Đau vai, cứng vai 充血した目(じゅうけつ)Mắt xưng, tụ máu 赤目(あかめ)Mắt đỏ 目もらい(めもらい)Đau mắt hột 目やに(めやに)Nhử nhèm, gèn 手足(てあし)、顔(かお)がむくむ Tay chân mặt phù, nề 水疱瘡(みずぼうそう)bệnh thủy đâụ 脊椎骨(棘 (せきついこつきょく) gai đốt sống 過敏性皮膚(かびんせいひふ) da dễ bị kích ứng(mẫn cảm) 静脈瘤( じょうみゃくりゅう)Dãn tích mạch ヘルニア: Thoái vị đĩa đệm

B.けが ( bị thương)

骨折(こっせつ)Gãy xương ねんざ Bong gân やけど bị bỏng

C.症状(しょうじょう) Bệnh trạng

頭痛(ずつう) Đau đầu 腹痛(ふくつう)đau bụng 腰痛(ようつう)Đau lưng(eo) 吐き気(はきけ)Buồn nôn 不眠症(ふみんしょう) Bệnh mất ngủ めまい Hoa mắt chóng mặt 心身症(しんしんしょう)bệnh tâm thần 二日酔い(ふつかよい)Triệu chứng mệt mỏi của ngày hôm sau khi say rượu 車酔い(くるまよい)Say ô tô 微熱(びねつ) Hơi sôt 寝汗(ねあせ)Ngủ ra mồ hôi 痺れる(しびれる)Tê (chân tay) ストレス(たまる、発散(はっさん)Bị stress, giải tỏa stress ニキビ mụn trứng cá 手術(しゅじゅつ)Phẫuthuật 入院(にゅういん)Nhậpviện 退院(たいいん)Xuấtviện 院内(いんない)Trongviện 外来(がいらい)Từviệnnơikhácvàokhámtạiviện 救急(きゅうきゅう)cấp cứu 治療(ちりょう)trị liệu 病名(びょうめい)tên bệnh 血管(けっかん)mạch máu, huyết quản 食欲(しょくよく)Thèm ăn 鼻水(はなみず)nước mũi 診察(しんさつ) Khám bệnh 検査(けんさ)Kiểm tra 問診書(もんしんしょ)Giấy khám bệnh 健康診断(けんこうしんだん)Khám sức khỏe tổng thể

D.子供の病気(こどものびょうき)Bệnh của trẻ con

虫さされ Bị côn trùng đốt/cắn かゆみ Ngứa あせも Rôm sảy かぶれ Phát ban, hăm đỏ じんましん Mẩn đỏ 皮膚炎(ひふえん)Viêm da しもやけ phát cước tay chân (do lạnh quá) ただれ Loét はしか Bệnh sởi. 予防接種(よぼうせっしゅ)Tiêm phòng

3. 薬(くすり)Thuốc

薬の種類(くすりのしゅるい)Loại/dạng thuốc 錠剤(じょうざい)dạng viên nén 粉薬(こなぐすり)Dạng bột カブセル dạng con nhộng シロップ dạng Si rô 液体(えきたい)Dạng nước 塗り薬(ぬりくすり)thuốc dạng bôi 薬の飲み方(くすりののみかた)Cách uống thuốc 食前(しょくぜん) Trước khi ăn 食後(しょくご) Sau khi ăn 食間(しょっかん)Giữa bữa ăn này với bữa ăn kia 就寝前(しゅうしんまえ) Trước khi ngủ 一日。。。何回 1 ngày …uống…..Mấy lần 副作用(ふくさよう) Tác dụng phụ ワクシン Vacxin 抗生剤(こうせいざい)/抗生物質(こうせいぶっしつ) Thuốc kháng sinh

4.その他(た):

レントゲン Chụp X quang CTを撮る(とる) CHụp CT ( cắt lớp) 胃カメラを飲み込む(いカメラをのみこむ) Nuốt Kamera nội soi 輸血(ゆけつ)Truyềnmáu 採尿(さいにょう)Lấy nước tiểu 採血(さいけつ)Lấy máu 注射(ちゅうしゃ)Tiêm 点滴(てんてき)Truyền nước

以上

Nguồn: Tinnuocnhat.info

Tags:
Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất