Từ vựng tiếng Nhật về các loại hoa quả
果物(くだもの):Trái cây
りんご: Quả táo
みかん: Quả quýt
オレンジ: Quả cam
マンゴ: Quả xoài
スイカ: Quả dưa hấu
レモン: Quả chanh tây
チェリー: Quả sơri
ラズベリー: Quả mâm xôi
ぶどう: Quả nho
桃(もも): Quả đào
苺(いちご): Quả dâu
梨(なし): Quả lê
杏(あんず): Quả mơ châu Âu
柿(かき): Quả hồng
無花果(イチジク): Quả sung
栗(クリ): Hạt dẻ
柚子(ゆず): Quả chanh vàng
石榴(ざくろ): Quả lựu
メロン: Quả dưa gang
グアバ: Quả ổi
パパイヤ: Quả đu đủ
ココナッツ: Quả dừa
アボカド: Quả bơ
すもも: Quả mận
さくらんぼ: Quả anh đào
ザボン: Quả bưởi
ロンガン: Quả nhãn
ドラゴンフルーツ: Quả thanh long
ドリアン: Quả sầu riêng
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề rau củ quả Việt Nam :
1. アセロラ aserora : sơ ri
2. アボカド abokado: bơ
3. イチゴ ichigo : dâu tây
4. イボモモ ibomomo: sấu
5. ウリ料の野菜 (urika no yasai): rau họ bầu bí
6. オレンジ orenji : cam
7. カキ kaki : hồng (ngâm)
8. キュウリ kyuuri : dưa chuột
9. クウシンサイ kuushinsai: rau muống
10. ココヤシ kokoyashi : dừa
11. ゴレンシ gorensho : khế (tên gọi khác : suta-furu-tsu : star fruit – quả hình ngôi sao)
12. サツマイモ satsumaimo : khoai lang. Khoai tây là イモ imo
13. サツマイモの葉 satsumaimo no ha: rau lang
14. サポジラ zapojira: hồng xiêm
15. ザボン zabon : bưởi
16. スイカ suika : dưa hấu
17. スモモ sumomo : mận
18. タマゴノキ tamagonoki : cóc (tamago là quả trứng, ki là cây, cây quả trứng -> quả cóc)
19. タマリンド tamarindo : me.
20. トウガラシ tougarashi: ớt
Nguồn: Nguoivietonhat.com
42 từ vựng tiếng Nhật về tính cách con người
Đây là những từ vựng tiếng Nhật được sử dụng khá thường xuyên nên đừng quên học và ghi chép cẩn thận làm tài liệu tham khảo nếu sau này có quên béng đi nhé.