Từ vựng tiếng Nhật về các loài động vật
Trong bài viết về từ vựng Online này, Trung tâm Nhật ngữ đề cập đến chủ đề về động vật: Cách gọi tên một số loại động vật trong tiếng Nhật. Thông thường, các loài động vật được viết bằng katakana, nhưng đôi khi chúng cũng có thể được viết bằng hiragana. Một số trường hợp khác, tên động vật được dịch từ các ngôn ngữ khác và không có chữ Hán tương đương, ví dụ: ラ イ オ ン (lion – sư tử) và パ ン ダ (panda – gấu trúc).
Nếu bạn thích manga hay anime của Nhật, bạn sẽ nhận thấy rằng rất nhiều nhân vật được tạo ra dựa trên tên các động vật khác nhau của Nhật Bản. Bên cạnh đó, cũng có khá nhiều phim Nhật Bản được làm về những câu chuyện cảm động giữa các nhân vật chính và vật nuôi của họ.
Một trong những nhân vật động vật manga / anime nổi tiếng nhất chính là ド ラ え も ん (doraemon). Đó là một con mèo, nhưng nó sợ chuột. Và đừng quên Hello Kitty, nhân vật đã rất phổ biếndành cho các bé gái, mặc dù Hello Kitty không phải là một nhân vật truyện tranh.
Cùng học từ vựng online qua tên những loài động vật sau nhé.
STT Kanji Hiragana/Katakana Romaji Ý nghĩa
1 動物 どうぶつ dou butsu động vật
2 鼠 ネズミ nezumi Con chuột
3 猫 ねこ neko con mèo
4 子猫 / 小猫 こねこ ko neko mèo con
5 犬 いぬ inu chó
6 子犬 / 小犬 こいぬ ko inu chó con
7 鶏 ニワトリ niwatori gà
8 家鴨 アヒル ahiru vịt
9 鴨 カモ kamo vịt hoang dã
10 鳥 とり tori chim
11 雀 スズメ suzume chim se sẻ
12 燕 ツバメ tsubame nuốt
13 鳩 ハト hato Chin bồ câu
14 烏 / 鴉 カラス karasu con quạ
15 白鳥 ハクチョウ hakuchou chim thiên nga
16 蝙蝠 コウモリ koumori gậy
17 梟 フクロウ fukurou chim cú
18 鷲 ワシ washi chim ưng
19 鷹 タカ taka Cú
20 鶴 ツル tsuru máy trục
21 兎 ウサギ usagi Thỏ
22 栗鼠 リス risu con sóc
23 猿 サル saru con khỉ
24 牛 ウシ ushi Bò / Gia súc
25 馬 ウマ uma ngựa
26 縞馬 シマウマ shimauma ngựa rằn
27 羊 ヒツジ hitsuji con cừu
28 山羊 ヤギ yagi con dê
29 鹿 シカ shika nai
30 豚 ブタ buta lợn
31 猪 イノシシ inoshishi Lợn rừng
32 河馬 カバ kaba con trâu nước
33 パンダ panda Gấu trúc
34 麒麟 キリン kirin hươu cao cổ
35 カンガルー kangaru- Kangaroo
36 駱駝 ラクダ rakuda lạc đà
37 狐 キツネ kitsune cáo
38 狸 タヌキ tanuki Chó xám
39 狼 オオカミ ookami chó sói
40 虎 トラ tora cọp
41 ライオン raion sư tử
42 チーター chi-ta- beo ở phi châu
43 犀 サイ sai con tê giác
44 熊 クマ kuma gấu
45 象 ゾウ zou voi
46 蛇 ヘビ hebi rắn
47 鰐 ワニ wani Cá sấu
48 亀 カメ kame Rùa
49 蛙 カエル kaeru con ếch
50 魚 さかな sakana cá
51 烏賊 イカ ika Mực
52 牡蠣 カキ kaki con hàu
53 鮑 アワビ awabi bào ngư
54 蝦 / 海老 エビ ebi Tôm
55 蟹 カニ kani cua
56 蛸 / 章魚 タコ tako bạch tuộc
57 ペンギン pengin Chim cánh cụt
58 人鳥 じんちょう jinchou cánh cụt (Hiếm khi sử dụng)
59 海豚 イルカ iruka cá heo
60 鯨 クジラ kujira Cá voi
61 鮫 サメ same cá mập
62 虫 むし mushi côn trùng
63 昆虫 こんちゅう konchuu Côn trùng / Bug
64 蟻 アリ ari con kiến
65 蚊 カ ka muỗi
66 蝿 ハエ hae bay
67 ゴキブリ gokiburi con gián
68 蝸牛 カタツムリ katatsumuri Ốc sên
69 蜘蛛 クモ kumo con nhện
70 百足 ムカデ mukade con rít
71 蛍 ホタル hotaru con đom đóm
72 蝉 セミ semi con ve sầu
73 蜻蛉 トンボ tonbo Chuồn chuồn
74 蝶蝶 チョウチョウ chouchou con bướm
75 蜂 ハチ hachi con ong
76 毛虫 けむし kemushi sâu bướm
77 蚯蚓 ミミズ mimizu giun đất
78 守宮 ヤモリ yamori Con tắc kè
79 蜥蜴 トカゲ tokage loài thằn lằn
80 川獺 かわうそ kawauso con rái cá
Nguồn: Hoctiengnhatban.org
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Hợp đồng
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Hợp đồng