Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Rút tiền ATM
お引出し(おひきだし): rút tiền
お預入れ(おあずけいれ): cho tiền vào tài khoản
残高照会(ざんだかしょうかい): kiểm tra số dư tài khoản
お振込み(おふりこみ)/ ご送金(ごそうきん): chuyển khoản
通帳記入(つうちょうきにゅう)/ 記帳(きちょう): cập nhật sổ tài khoản (đưa sổ tk vào máy, máy sẽ in ra những giao dịch đã diễn ra từ trước đến giờ)
口座(こうざ): tài khoản
キャッシュカード: thẻ tiền mặt (thẻ ATM)
現金(げんきん): tiền mặt
他行口座(たぎょうこうざ): tài khoản thuộc ngân hàng khác
ご送金先 (ごそうきんさき): người nhận chuyển khoản từ mình
ご送金先金融機関(ごそうきんさききんゆうきかん): Tên ngân hàng nhận chuyển khoản từ mình
支店名(してんめい): tên chi nhánh
預金種目(よきんしゅもく): loại hình tiền gửi
普通預金(ふつうよきん): tiền gửi thông thường (để trả lời cho loại hình tiền gửi ở số ⑪)
口座番号(こうざばんごう): số tài khoản
暗証番号(あんしょうばんごう): số pin
金額(きんがく): khoản tiền
手数料(てすうりょう): phí dịch vụ
確認(かくにん): xác nhận
両替(りょうがえ): đổi tiền (ngoại tệ)
お札(さつ)/ 紙幣(しへい): tiền giấy
宛(あて): tới (ví dụ: ゆうちょ宛の送金: gửi tới tài khoản yucho)
Một số từ vựng cần biết khi đi thuê nhà tại Nhật
Những từ vựng này rất cần thiết cho các bạn đang sống tại Nhật hoặc sắp tới sang Nhật. Việc thuê nhà ở Nhật không hề khó, nhưng có rất nhiều bạn không tự mình đi thuê được mà phải qua môi giới. Vậy nên hãy thử tự mình làm thử 1 lần xem sao nhé.