Từ vựng tên các loại bệnh thông dụng

Gần đây các bạn DHS, TTS…. hay XKLĐ sống cảnh xa nhà, đôi khi sức khỏe không tốt, hay chẳng may bị tai nạn, cần vào bệnh Viện khám, nhưng cơ bản là từ vựng chuyên ngành không biết, vào viện lớ ngớ như gà mắc tóc. Vì vậy bài học này mình đưa ra tổng thể vốn từ vựng liên quan đến bệnh viện, các khoa khám, bệnh, thuốc… và các vấn đề liên quan. Dưới đây là một số Từ vựng tên các loại bệnh thông dụng trong tiếng Nhật các bạn tham khảo và học theo để phòng khi bị bệnh nhé.

Mong các bạn có bệnh thì đi khám càng sớm càng tốt, đừng để sức khỏe suy giảm sẽ ảnh hưởng tới việc học tập và làm việc nhé. 

 Vietnamese Japanese  Romaji  English   Note, Example
 bệnh Alzheimer  アルツハイマー病  arutsuhaimaa byou    
 bệnh tim  心臓病  Shinzoubyou    TÂM TẠNG BỆNH.
 bí tiểu  排尿困難  Hainyou konnan    BÀI NIỆU KHỐN NẠN.
 bong gân  捻挫、挫き  Nenza, Kujiki    NIỆM TỎA.
 buồn nôn  吐き気、悪心  Hakike, Oshin    THỔ, KHÍ. Ố TÂM.
 cảm cúm  風邪  Kaze    PHONG TÀ.
 chảy nước mũi  鼻水  Hanamizu    TỴ THỦY.
 chấn thương tâm lý  トラウマ、心的外傷  Torauma, Shinteki gaishou  Psychological trauma  TÂM ĐÍCH NGOẠI THƯƠNG.
 chóng mặt  めまい  Memai    Hoa mắt.
 chứng sợ độ cao  高所恐怖症  Kousho kyoufu shou    CAO SỞ KHỦNG BỐ CHỨNG.
 co giật  痙攣  Keiren    KINH LUYÊN.
 cúm  インフルエンザ  infuruenza    
 đau bụng  腹痛  Fukutsuu    PHỤC THỐNG.
 đau cơ  筋肉痛  Kinnikutsuu    CÂN NHỤC THỐNG.
 đau đầu  頭痛  Zutsuu    ĐẦU THỐNG.
 đau khớp  関節痛  Kansetsu-tsuu    QUAN TIẾT THỐNG.
 đau lưng  腰痛  Youtsuu    YÊU THỐNG.
 đau răng  歯痛  Shitsuu    SỈ THỐNG.
 đau ruột thừa  虫垂炎  Chuusuien    TRÙNG THÙY VIÊM.
 dị ứng  アレルギー  Arerugii    
 dị ứng phấn hoa  花粉症  Kafunshou    HOA PHẤN CHỨNG.
 đờm  痰、喀痰  Tan, Kakutan    ĐÀM, KHÁCH ĐÀM. Đàm.
 động kinh  てんかん(癲癇)  Tenkan    ĐIÊN NHÀN.
 gãy xương  骨折  Kossetsu    CỐT CHIẾT.
 hen suyễn  喘息  Zensoku    SUYỄN TỨC.
 ho  咳  Seki    KHÁI.
 huyết áp cao  高血圧症  Kouketsuatsu-shou    CAO HUYẾT ÁP CHỨNG.
 khó ngủ  入眠困難  Nyuumin Konnan    NHẬP MIÊN KHỐN NẠN.
 khó thở  呼吸困難  Kokyuu Konnan    HÔ HẤP KHỐN NẠN.
 khối u  腫瘍  Shuyou    THŨNG DƯƠNG.
 lang ben  でん風  Dempuu    
 lao phổi  結核  Kekkaku    KẾT HẠCH.
 liệt cơ  麻痺  Mahi  Paralysis  MA TÝ.
 lở loét  潰瘍  Kaiyou    HỘI DƯƠNG.
 mạch không đều  不整脈  Fuseimyaku    BẤT CHỈNH MẠCH.
 mất ngủ  不眠症  Fuminshou    BẤT MIÊN CHỨNG.
 mộng du  睡眠時遊行症 夢遊病  Suimin-ji Yuukoushou, Muyuubyou    THỤY MIÊN THỜI DU HÀNH CHỨNG. MỘNG DU BỆNH.
 mỡ máu  高脂血症 脂質異常症(ししついじょうしょう)  Koushiketsu-shou Shishitsu ijou shou    CAO CHỈ HUYẾT CHỨNG. CHỈ CHẤT DỊ THƯỜNG CHỨNG.
 mù màu  色覚異常  Shikikaku Ijou    SẮC GIÁC DỊ THƯỜNG.
 mụn  にきび  Nikibi    
 mụn cóc  疣  Ibo    VƯU.
 mưng mủ  うむ  Umu    
 ngất  卒倒、気絶  Sottou, Kizetsu    TỐT ĐẢO. KHÍ TUYỆT.
 nghẹt mũi  鼻づまり  Hanazumari    TỴ.
 ngộ độc thực phẩm  食中毒  Shokuchuudoku    THỰC TRÚNG ĐỘC.
 ngứa  痒み、痒い  Kayumi, Kayui   DỊ ỨNG THỨC ĂN, THỜI TIẾT
 nhiễm virus  ウイルス感染  Uirusu Kansen    VIRUS CẢM NHIỄM.
 nhồi máu cơ tim  心筋梗塞  Shinkin Kousoku    TÂM CÂN NGẠNH TẮC.
 nôn mửa  嘔吐  Outo    ẨU THỔ.
 phù nề  浮腫  Fushu    PHÙ THŨNG.
 rối loạn dạng cơ thể  心身症  Shinshin-shou  psychosomatic disease  TÂM THÂN CHỨNG. Một dạng bệnh thần kinh.
 sỏi thận  尿路結石  Nyouro Kesseki    NIỆU LỘ KẾT THẠCH.
 sốt  熱  Netsu    NHIỆT.
 sốt xuất huyết  出血熱  Shukketsunetsu    XUẤT HUYẾT NHIỆT.
 sưng  腫れ、腫脹  Hare, Shuchou    THŨNG, THŨNG TRƯỚNG.
 suy giảm trí nhớ  認知症  Ninchishou    NHẬN TRI CHỨNG.
 tâm thần phân liệt  統合失調症  Tougou Shicchou Shou    THỐNG HỢP THẤT ĐIỀU CHỨNG.
 táo bón  便秘  Bempi    TIỆN BÍ.
 thần kinh  精神病  Seishinbyou    TINH THẦN BỆNH.
 thấp khớp  関節リウマチ  Kansetsu Riumachi    QUAN TIẾT rheumatism. Phong thấp.
 thống phong  痛風  Tsuufuu  Gout  THỐNG PHONG. Bệnh gút.
 thở ngắt quãng, thở yếu  息切れ  Ikigire    (TỨC, THIẾT)
 thủy đậu  水痘  Suitou  varicella  THỦY ĐẬU.
 tiêu chảy  下痢  Geri    HẠ LỊ.
 tim đập nhanh  頻脈  Hinmyaku    TẦN MẠCH.
 tim nhanh và yếu  どうき(動悸)  Douki    ĐỘNG QUÝ.
 trầm cảm  うつ病(鬱病)  Utsubyou    UẤT BỆNH.
 trẹo khớp  関節捻挫  Kansetsu Nenza    QUAN TIẾT NIỆM TỎA. Trật khớp.
 trĩ  痔  Ji    TRĨ.
 trúng nắng  熱中症、熱射病  Necchuushou, Nessha-byou    NHIỆT TRÚNG CHỨNG, NHIỆT XẠ BỆNH.
 tự kỷ  自閉症  Jiheishou    TỰ BẾ CHỨNG.
 u ác tính  悪性腫瘍  Akusei Shuyou    ÁC TÍNH THŨNG DƯƠNG. Ung thư.
 u lành  良性腫瘍  Ryousei Shuyou    LƯƠNG TÍNH THŨNG DƯƠNG.
 ù tai  耳鳴り  Miminari    NHĨ MINH.
 ung thư  癌  Gan    NHAM.
 viêm  炎症  Enshou    VIÊM CHỨNG.
 viêm da  皮膚炎  Hifuen    BÌ PHU VIÊM.
 viêm gan  肝炎  Kan’en    CAN VIÊM.
 viêm họng  喉の炎症  Nodo no enshou    HẦU no VIÊM CHỨNG.
 viêm mắt  目の炎症  Me no enshou    MỤC  no VIÊM CHỨNG.
 viêm mũi  鼻炎  Bien    TỴ VIÊM.
 viêm phổi  肺炎  Haien    PHẾ VIÊM.
 viêm tuyến tụy  膵炎  Suien  Pancreatitis  TỤY VIÊM.
 xơ vữa động mạch  動脈硬化症  Doumyaku Koukashou    ĐỘNG MẠCH NGẠNH HÓA CHỨNG.
 xuất huyết  出血  Shukketsu    XUẤT HUYẾT.
 xuất huyết não  脳出血  Nou-shukketsu    NÃO XUẤT HUYẾT.
Tags:
32 từ vựng tiếng Nhật này sẽ khiến em cảm thấy tiếng Nhật thật đẹp

32 từ vựng tiếng Nhật này sẽ khiến em cảm thấy tiếng Nhật thật đẹp

32 từ vựng tiếng Nhật này sẽ khiến em cảm thấy tiếng Nhật thật đẹp

Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất