Trạng từ tiếng Nhật thường thấy trong bài thi JLPT

Chia sẻ 50 trạng từ tiếng Nhật thường thấy trong bài thi JNPT. Nếu bạn đang học và ôn luyện tham gia kỳ thi JNPT sắp tới thì các từ vựng dưới đây thực sự rất hữu ích đấy!

Trạng từ tiếng Nhật thường thấy trong bài thi JLPT

Trạng từ tiếng Nhật thường thấy trong bài thi JLPT

Bạn yêu thích văn hóa, phong cách làm việc của người Nhật, bạn muốn có cơ hội được làm việc trong các công ty, doanh nghiệp Nhật? Một môi trường làm việc chuẩn quốc tế cùng sự đoàn kết , thống nhất và hướng đến kết quả cao nhất và điều quan trọng nhất là chế độ và mức lương cao hấp dẫn?

Bạn muốn có một vị trí tốt trong công ty Nhật thì ngôn ngữ là yếu tốt then chốt. Bởi chính ngôn ngữ sẽ giúp bạn trong việc học tập kinh nghiệm làm việc, giao lưu với người Nhật tốt nhất. Luyện thi và nắm trong tay các chứng chỉ JNPT tiếng Nhật sẽ giúp các bạn hoàn thiện được yêu cầu ngôn ngữ!

Để giúp các bạn luyện thi tốt hơn, hiệu quả hơn chúng tôi đã tổng hợp và chia sẻ với các bạn 50 trạng từ tiếng Nhật thường thấy trong bài thi JLPT . Cùng học và chia sẻ cho bạn bè cùng học nhé!

1. ぴったり, ぴたり : Vừa vặn, vừa khít (quần áo.

2. やはり、やっぱり : Quả đúng (như mình nghĩ. – Cuối cùng thì cũng vẫn là – Rốt cục thì

3. うっかり : Lơ đễnh, xao nhãng

4. がっかり : Thất vọng

5. ぎっしり : Chật kín, sin sít

6. ぐっすり : (Ngủ. say tít, (ngủ. thiếp đi

7. こっそり : Nhẹ nhàng (để ko gây tiếng động. – Len lén (để ko ai nhìn thấy.

8. さっぱり : Trong trẻo, sảng khoái (rửa mặt xong. – Nhẹ, nhạt (món ăn.

9. さっぱり...ない : Một chút cũng không, hoàn toàn không.

10. ぐったり : Mệt nhoài, mệt phờ người

11. しっかり : Chắc chắn, vững chắc

12. すっきり : Cô đọng, súc tích (văn chương. – Tỉnh táo, sảng khoái (ngủ dậy . – Đầy đủ, hoàn toàn (十分.

13. そっくり : Giống y hệt ,giống như đúc – tất cả, hoàn toàn (全部.

14. にっこり : Nhoẻn miệng cười

15. のんびり : Thong thả, thảnh thơi không lo nghĩ, ung dung

16. はっきり : Rõ ràng, minh bạch – mạch lạc, lưu loát (trả lời.

17. ばったり : Đột nhiên, bất thình lình (突然. – Tình cờ, ngẫu nhiên (偶然. – Tiếng kêu đột ngột phát ra

18. ぼんやり : Mờ nhạt, mờ ảo (cảnh sắc. – Lờ đờ, vô hồn ( trạng thái.

19. びっくり : Ngạc nhiên

20. ゆっくり : Thong thả, chậm rã

21. めっきり : Đột ngột (thay đổi.

22. たっぷり : Thừa thãi, dư thừa, đầy tràn (thời gian, đồ ăn.

23. おもいきり, おもいっきり : Từ bỏ, chán nản, nản lòng – Đủ ,đầy đủ (十分.

24. ずらっと・ずらり : dài tăm tắp, dài dằng dặc

25. ずっしり : Nặng nề, trĩu nặng

26. こってり : Đậm, đậm đà (vị.

27. あっさり : (Vị. nhạt, thanh tao – sáng sủa – đơn giản, dễ dàng, một cách nhẹ nhàng

28. しょっちゅう : Hay, thường xuyên, luôn「常に、よく」

29. ぼんやり : cảnh sắc mờ nhạt, lờ mờ – đờ đẫn, thờ thẫn

30. ぼけっと : Thừ người ra, đờ đẫn, mơ màng「ぼけっと

31. ぼっと : ぼさっと」

32. ぼっと : Thừ người ra, đơ đơ

33. ぼさっと : Thừ người ra, không suy nghĩ – thảnh thơi, không ưu tư

34. ゆとり : thừa thãi, dư dật

35. ゆったり : (Quần áo. rộng rãi thoải mái – cảm giác thoải mái, dễ chịu

36. きっぱり : Dứt khoát, dứt điểm

37. がっくり : buông xuôi, buông thả – gục xuống, trùng xuống, suy sụp

38. びっしょり : Ướt đầm đìa, ướt sũng

39. がっしり : Cường tráng, to lớn, mạnh khỏa, vững vàng

40. がっちり : Chặt chẽ, vững vàng, chắc chắn

41. きっかり : Đúng, chính xác

42. きっちり : Vừa khít, vừa đúng, khít khao

43. くっきり : Rõ ràng, nổi bật

44. げっそり : Gầy xọp đi, gầy nhom, ốm nhom

45. じっくり : Từ từ, bình tĩnh, thoải mái

46. てっきり : Chắc chắn, nhất định sẽ, đúng như

47. 丸っきり : Hoàn toàn, tất tần tật

48. うんざり : Chán ngấy, tẻ nhạt, chán ngắt

49. すんなり : Mảnh khảnh, mảnh dẻ, lèo khèo

50. 何より : Hơn tất cả mọi thứ

Chúc các bạn luyện thi tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới!

Nguồn tin: trungtamnhatngu.edu.vn

Tags:
Lý giải tại sao Hiragana, Katakana và Kanji lại là “bộ ba bất bại”, không được phép thiếu mẩu nào

Lý giải tại sao Hiragana, Katakana và Kanji lại là “bộ ba bất bại”, không được phép thiếu mẩu nào

Không gì mệt mỏi như học tiếng Nhật. Tại sao các ngôn ngữ khác chỉ cần học một bộ chữ là xong, học tiếng Nhật lại phải cày những 3 bộ.Tại sao lại cứ phải xen kẽ Hiragana, Katakana và Kanji, xài 1 bộ thôi thì chết à?

Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất