Top 16 từ Tiếng Nhật được yêu thích nhất
Dành cho các bạn học tiếng Nhật Bản để có thể dễ dàng đi Xuất khẩu Lao động Nhật bản hoặc đi du học Nhật bản nhé
わかりません わかりません (Wakarimasen) : Tôi không hiểu
おはようございます (Ohayō gozaimasu.) : Chào buổi sáng
かわいい (kawaii) : dễ thương, đẹp
バカ (baka) : Ngốc ngếch, ngu ngốc
彼女 (kanojo): Co gái, bạn gái
よし(Yoshi) :Bằng với từ Okie / YES trong tiếng Anh
桜 (sakura): cherry blossoms
頑張ってください (Ganbatte kudasai ): Cố gắng lên nhé.
よろしく ( yoroshiku ) : Rất vui được gặp bạn, mong sẽ được giúp đỡ
またね。( Mata ne.): Hẹn gặp lại
すごい (sugoi) : Giỏi , kinh ngạc
美味しい (oishii) : Ngon
いいね(iine) : Thích / Like
やってみたい (yattemitai) : Tôi muốn thử
海賊王に俺はなる!( Kaizokuō ni ore wa naru!) : Tôi sẽ trơ thảnh vua hải tặc.
微妙 (bimyō): Tinh tế, sự tinh tế
Nguồn: glodeco.com.vn
Hậu quả của việc du học sinh bỏ trốn hay làm việc trái quy định tại Nhật Bản
Hiện nay, Nhật Bản là quốc gia có số lượng du học sinh Việt Nam lớn. Thời gian qua có rất nhiều bài báo nói về tệ nạn du sinh viên bỏ trốn để đi làm tại Nhật Bản , hoặc ra ngoài sống và nghỉ học. Những sinh viên này hoàn toàn không lường trước được những nguy cơ sẽ xảy đến với mình bởi vì không được định hướng chính xác .