(Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường xuất hiện trên các tòa nhà
建物の中でよく見る表示
– Các kí hiệu thường thấy trong các tòa nhà –
喫 | KHIẾT | Kun:
On: キツ |
喫茶店(きっさてん): quán giải khát
喫煙所(きつえんじょ): khu vực hút thuốc |
非 | PHI | Kun:
On: ヒ |
非~(ひ~): phi ~
非常に(ひじょうに): phi thường 非常口(ひじょうくち): cửa thoát hiểm |
御 | NGỰ | Kun: おん、お
On: ゴ |
御~(ご~・お~)
御中(おんちゅう): kính thưa, kính gửi 御手洗い(おてあらい): phòng rửa mặt |
常 | THƯỜNG | Kun: つね
On: ジョウ |
日常(にちじょう): ngày thường
常に(つねに): thường thường, luôn 常識(じょうしき): thường thức |
受 | THỤ | Kun: う。ける
On: ジュ |
受験(じゅけん): dự thi, tham gia kì thi
受ける(うける): nhận |
付 | PHÓ | Kun: つ。ける、つ。く
On: フ |
付近(ふきん): gần, vùng lân cận 受付(うけつけ): lễ tân, tiếp tân ~付き(~つき): gắn với, 日付(ひずけ): sự ghi ngày tháng |
常 | THƯỜNG | Kun: つね
On: ジョウ |
日常(にちじょう): ngày thường
常に(つねに): thường thường, luôn 常識(じょうしき): thường thức |
案 | AN | Kun:
On: アン |
案内(あんない): thông tin
案(あん): dự thảo, đề xuất, phương án |
内 | NỘI | Kun: うち
On: ナイ |
以内(いない): trong vòng
~内(~ない): bên trong cái gì đó 社内(しゃない): nội bộ công ty 内(うち): bên trong, ở giữa |
化 | HÓA | Kun:
On: カ、ケ |
文化(ぶんか): văn hóa
化学(かがく): hóa học 化粧室(けしょうしつ): phòng trang điểm |
階 | GIAI | Kun:
On: カイ |
階段(かいだん): cầu thang
段階(だんかい): cấp độ, bậc ~階(~かい): tầng ~ |
段 | ĐOẠN | Kun:
On: ダン |
段(だん): đoạn, bước
一段と(いちだんと): hơn 手段(しゅだん): thủ đoạn 石段(いしだん): cầu thang đá |
Nguồn: Trung tâm tiếng Nhật Kosei
Chuyện lạ: Khám phá văn hóa ‘Sakagura” của Nhật Bản
Nguồn nước từ những ngọn núi cao hòa quyện, thấm vào hàng trăm thước đất theo thời gian, được chiết xuất, nấu với hạt gạo, lúa mì và nhiều loại ngũ cốc khác nhau để tạo nên hương vị rượu Sake, Honkaku Shochu mang đậm văn hóa Nhật Bản.