Tổng hợp 30 từ vựng thường gặp trong lễ cưới của Nhật Bản
TỪ VỰNG VỀ LỄ CƯỚI CỦA NHẬT BẢN
-
結婚式(けっこんしき):đám cưới
-
ウェディングドレス: váy cưới
-
花嫁(はなよめ)・新婦(しんぷ): cô dâu
-
新郎(しんろう)の実家(じっか): nhà trai
-
花婿(はなむこ)・新郎(しんろう): chú rể
-
新婦(しんぷ)の実家(じっか): nhà gái
-
花嫁介添人(はなよめかいぞえじん): phù dâu
-
花婿介添人(はなむこかいぞえじん): phù rể
-
教会(きょうかい): nhà thờ
-
結婚(けっこん)する: kết hôn
-
結婚届(けっこんとどけ): giấy đăng ký kết hôn
-
結婚式(けっこんしき)の引(ひ)き出物(でもの): quà cưới
-
指輪(ゆびわ): nhẫn
-
指輪(ゆびわ)を 交換(こうかん)する: trao nhẫn
-
結婚式(けっこんしき)で 指輪(ゆびわ)を 交換(こうかん)する: trao nhẫn cho nhau tại đám cưới
-
結婚式(けっこんしき) で 涙(なみだ) する: khóc tại đám cưới
-
_ 月(つき)_日(ひ)に〜で 行(おこな) われる 結婚式(けっこんしき): đám cưới được tổ chức vào ngày…tháng…
-
宣誓(せんせい): lời thề
-
ウェディングベル: chuông đám cưới
-
ブライダルブーケ: bó hoa đám cưới
-
ウェディングケーキ: bánh cưới
-
シャンパン: Rượu sâm-panh
-
結婚(けっこん) 状(じょう): Thiệp mời cưới
-
結婚披露宴(けっこんひろうえん): tiệc cưới
-
婚約(こんやく): đính hôn
-
婚約(こんやく)を破棄(はき)する: hủy hôn
-
新婚旅行(しんこんりょこう): tuần trăng mật
-
ベスト: vest
-
ダウリー: của hồi môn
-
わくわく: hồi hộp, háo hức
Theo: Nhật Ngữ Hướng Minh
31 từ vựng tiếng Nhật này sẽ khiến bạn cảm thấy tiếng Nhật thật đẹp
32 từ vựng tiếng Nhật này sẽ khiến bạn cảm thấy tiếng Nhật thật đẹp