Tiếng Nhật giao tiếp cần thiết trong bệnh viện
1. 病気になりました。
Tôi bị ốm rồi.
2. 今気持ちが悪いです。
(いま きもちが わるいです。)
Bây giờ tôi cảm thấy khó chịu trong người.
3. 熱はありますか。
Bạn có bị sốt không?
4. 体温を 測らせてください。
(たいおんを はからせてください。)
Để tôi đo nhiệt độ cơ thể cho bạn.
5. 体温は何度ですか。
(たいおんは なんどですか。)
Nhiệt độ cơ thể là bao nhiều vậy?
6. 健康の診断をしてもらいたいですので、病院に行きます。
(けんこうのしんだんをしてもらいたいですので、びょういんに いきます。)
Tôi muốn đi bệnh viện khám sức khỏe một chút.
7. 一緒に病院へ行っていただけませんか。
(いっしょに びょういんへ いっていただけませんか。)
Bạn có thể đi cùng tôi đến bệnh viện không?
8. 救急車を呼んでください。
(きゅうきゅうしゃを よんでください。)
Hãy gọi cho tôi xe cấp cứu.
9. 最初は 受付をすることです。
(さいしょは うけつけをすることです。)
Đầu tiên phải đăng ký tại quầy lễ tân.
10. どんな科に 受付しますか。
(どんなかに うけつけしますか。)
Bạn muốn đăng kí vào khoa nào?
11. 内科に 受付したいです。
(ないかに うけつけしたいです。)
Tôi muốn đăng kí vào khoa nội.
12. どうしましたか。
Bạn bị làm sao?
13. 熱がもうないんですが、まだせきが 出ます。
(ねつが もう ないんですが、まだせきが でます。)
Tôi hết sốt rồi nhưng vẫn còn ho.
14. シャツを脱いでください。検診します。
(シャツを ぬいでください。けんしんします。)
Xin hãy cởi áo để tôi khám.
15. 息を吸ってください。
(いきを すってください。)
Xin hãy hít thở sâu.
16. ここが痛いですか。
Ở đây có bị đau không?
17. どのぐらい 痛みましたか。
(どのぐらい いたみましたか。)
Bạn bị đau thế này lâu chưa?
18. 昨日から 痛みました。
(きのうから いたみました。)
Tôi bị đau từ hôm qua.
19. この前、どんな病気が あったんですか。
(このまえ、どんなきょうきが あったんですか。)
Trước đây bạn đã từng bị bệnh gì rồi?
20. どんな病気ですか。
Tôi bị bệnh gì vậy?
21. 風邪だけです。
Chỉ là bị cảm thôi.
22. 私は 抗生剤に 敏感です。
(わたしは こうせいざいに びんかんです。)
Tôi bị mẫn cảm với thuốc kháng sinh.
23. これは カルテです。薬局で 薬を買ってください。
(これは カルテです。やっきょくで くすりを かってください。)
Đây là đơn thuốc của anh, anh hãy đến cửa hàng thuốc để mua nhé!
24. これは あなたの薬です。一日3回、一回に2つ飲んでください。
(これは あなたのくすりです。いちにち 3かい、いっかいに ふたつ のんでください。)
Đây là thuốc của anh. Một ngày uống 3 lần, mỗi lần 2 viên nhé!
Nguồn:Kosei
Top 16 từ Tiếng Nhật được yêu thích nhất
Top 16 từ Tiếng Nhật được yêu thích nhất . Dành cho các bạn học tiếng Nhật Bản để có thể dễ dàng đi Xuất khẩu Lao động Nhật bản hoặc đi du học Nhật bản nhé