Tiếc ĐỨT RUỘT nếu bỏ lỡ 150 từ katakana hại não

Nếu có quan niệm rằng tiếng Nhật có bảng chữ cái Kanji là khó nhất thì thật là sai lầm. Nếu bạn biết đến những từ Katakana hại não này, chắc chắn bạn sẽ có cái nhìn khác về nó.

Bảng chữ cái Katakana tuy không khó như Kanji nhưng do người Nhật vay mượn dùng để phiên âm, nhấn mạnh những từ tượng thanh nên không hề dễ học chút nào. Vì đặc điểm của bảng chữ này khá cứng nhắc. Tuy nhiên, nếu đọc những từ katakana hại não ngay dưới đây bạn sẽ thấy chúng khá thú vị và không hề khó học chút nào.

I. 52 từ Katakana hại não nhất hành tinh

Dưới đây là 52 từ Katakana hại não nhất hành tinh, hãy chú ý và ghi nhớ nha!

1. ズボン (zubon) : Quần âu

2. ピンポン : Ping-Pong!

3. チョウ (chou) : Rất/Cực/Siêu

4. ホモ・サピエンス (homo.sapiensu) : Homo Sapiens.

5. ワンピース (wan.pisu) : Váy Đầm

tiec-dut-ruot-neu-bo-lo-150-tu-katakana-hai-nao1

11. ジョッキ (jokki) : Vại bia

12. チャック (jackku) : Khóa quần

13. スナック (snakku) : Từ này muốn chỉ đến Snack Bar ở Nhật

14. キャスター (kyasuta) : Phát thanh viên

15. コンセント (konsento) : Ổ cắm điện.

16. シール (shiru) : Stickers!

17. ウイルス (uirusu) : Virus

18. ドライバー (doraiba) : Cái tua-vít

19. トランプ (torampu) : Tú lơ khơ.

20. バイキング (baikingu) : là từ chỉ một loại nhà hàng ăn ở Nhật phục vụ giống như buffet.

tiec-dut-ruot-neu-bo-lo-150-tu-katakana-hai-nao2

26. パンク (panku) : punk

27. フロント (furonto) : bàn tiếp tân

28. メイク (meiku) : Make-up.

29. レンジ (renji) : đây là lò vi sóng !

30. レントゲン (rentogen) : Tia X

31. ガン (gan) : Ung thư

32. ラボ (rabo) : Đây là Love Hotel !

33. エキス (ekisu) : chiết xuất từ

34. ヒフ科 (hifu-ka) : bác sĩ da liễu

35. マンネリ (manneri) : Mannerism – phong cách hội họa sau Phục hưng.

tiec-dut-ruot-neu-bo-lo-150-tu-katakana-hai-nao3

41. ペチャクチャ (pechakucha) : tiếng hò hét la lên từ một đám đông

42. ピカピカ (pikapika) : óng ánh.

43. パンパン (panpan) : No bụng rồi, vỗ bụng thấy kêu lên

44. コグコグ (kogukogu) : Uống ừng ực

45. ニコニコ (nikoniko) : thử nghiến răng xem có ra tiếng này không

46. ペラペラ (perapera) : lưu loát.

47. フワフワ (fuwafuwa) : mềm, xốp.

48. プンプン (punpun) : Giận dữ

49. ブツブツ (butsubutsu) : lầm bầm, lẩm bẩm

50. ドンドン (dondon) : dần dần

51. ゲロゲロ (gerogero) : ộp ộp (tiếng Ếch kêu)

52. パクパク (pakupaku) : măm măm, măm măm.

II. Katakana hại não trong một số từ ghép tiếng Nhật

Nhớ được 52 từ Katakana hại não ở trên đã khó rồi, lại còn phải học thêm từ ghép tiếng Nhật, con đường học tiếng Nhật quả là gian nan. Hãy vững tin lên bạn nhé!

1. サラリーマン (sarariman) : Salaryman

2. ダンプカー (dampuka) : Xe tải lớn, thường chở VLXD

3. ベビーカー (bebika) : Xe nôi

4. ルームミラー (rumumira) : Gương hậu.

5. スキンシップ (sukinshipu) : Là những cử chỉ thân mật động chạm lẫn nhau nhưng không phải là sàm sỡ.

6. キーホルダー (kihoruda) : Là cái vòng tròn tròn mà ta hay xâu nhiều chìa khóa vào.

7. ショートカット(shotokato) : Tóc Ngắn !

8. バージョンアップ(bajonappu) : Nâng cấp

9. マンツーマン (mantsuman) : Một đối một. Công khai, thẳng thắn.

10. ナイスミドル (naisumidoru) : Người đàn ông trung niên nhưng đẹp trai (!)

tiec-dut-ruot-neu-bo-lo-150-tu-katakana-hai-nao4

16. パンチラ (panchira) : Cái thứ màu trắng mà bạn nhìn thấy khi một cô gái bị tốc váy

17. パトカー (patoka) : Xe cảnh sát.

18. パンスト(pansuto) : Quần lót + Quần tất + giày cao gót (yeah)

19. ドンマイ (donmai) : Đừng bận tâm !

20. パチスロ (pachisuro) : Những “game” giải trí kinh điển của Nhật.

III. Nỗi ám ảnh mang tên Katakana hại não

Không hổ danh là nỗi ám ảnh nếu học xong được những từ Katakana hại não dưới đây, đảm bảo bảng chữ Kanji cũng không khó khăn gì?

Katakana Nghĩa
ウインカー     Xi nhan
カンニング  Đây là từ chỉ hành vi quay cóp trong giờ kiểm tra
バーター Trợ thủ
デマ Tin đồn
アラフォー Chỉ tuổi tác khoảng 40
ネタ – Được dùng để chỉ những tin tức nóng hổi
エッチ Biến thái
クラクション Cái sừng
ダビング Lồng tiếng
マイカー Xe của tôi
メタボ Rối loạn chuyển hóa.

Hy vọng 150 từ Katakana hại não mà chúng tôi cung cấp ở trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Nhật. Tiếng Nhật có khó, nhưng khó ở mức nào còn tùy theo cách bạn nhìn nhận. “Có công mài sắt, có ngày nên kim” vì vậy hãy cố gắng thật chăm chỉ học tiếng Nhật bạn nhé! Tương lai đang rộng mở ngay trước mắt bạn đó.

Theo: nguoivietonhat.com

Tags:
Tổng hợp 103 từ kanji N5 tiếng Nhật với cách học cực dễ nhớ

Tổng hợp 103 từ kanji N5 tiếng Nhật với cách học cực dễ nhớ

Việc học tiếng Nhật của bạn gặp nhiều khó khăn với chữ Kanji? Bạn cảm thấy học kanji thật là khó hiểu và khó nhớ? Đừng vội vàng lo lắng, AD sẽ chia sẻ ngay bí kíp bạn nhớ cực nhanh 103 từ Kanji N5 nhé.

Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất