Quê một cục nếu không biết 50 từ lóng tiếng Nhật này…

Sang Nhật du học hay đi XKLĐ mà không biết những từ lóng tiếng Nhật này chỉ có vứt đi. Bởi, khi bị người Nhật mắng mà không biết những từ lóng này nói lại một cách tế nhị thì chỉ có ngậm ngùi mà nghe.

Từ lóng tiếng Nhật cũng giống như từ lóng trong tiếng Việt, ngôn ngữ hơi “xuồng xã” thường để dùng giao tiếp với bạn bè, người thân để tếu táo với nhau. Tuy nhiên, đi du học hay XKLĐ tại Nhật bạn cần phải chú ý khi sử dụng những từ này.

Dưới đây, chúng tôi sẽ cung cấp 50 từ lóng tiếng Nhật được du học sinh, thực tập sinh sử dụng nhiều nhất năm 2018, mọi người tham khảo nha.

50 từ lóng tiếng Nhật thông dụng nhất 2018

50 từ lóng tiếng Nhật thông dụng nhất 2018

Từ lóng tiếng Nhật ở cấp độ bình thường

1. ばかやろう (bakayarou): Thằng ngu

2. こんやろう (konyarou): Thằng cờ hó này

3. こいつ (koitsu): Cái thằng này

4. くそったれ (kusottare): Thằng c.ứ.t này

5. くそがき (kusogaki): Thằng trẻ ranh

6. ちくしょう (chikushou): Chó c.h.ế.t, súc sinh

7. カス (kasu): Đồ cặn bã

8. くず (kuzu): Đồ rác rưởi

9. オカマ(okama): Đồ đồng tính

10. なさけないやつ (nasakenaiyatsu): Kẻ đáng thương, đồ tội nghiệp

que-mot-cuc-neu-khong-biet-50-tu-long-tieng-nhat-nay1

11. あいてされない (aitesarenai): Không ai thèm chấp

12. あたまにきているよ (atama ni kiteiruyo): Tôi đang bực mình đây

13. はらがたつ (haragatatsu): Lộn hết ruột (Điên tiết)

14. ふざけるな (fuzakeruna): Đừng giỡn mặt tao

15. なめるな (nameruna): Đừng sỉ nhục tao/coi thường tao

16. うっせえ!Lắm mồm/ im lặng

Từ lóng tiếng Nhật chửi nặng nhất

que-mot-cuc-neu-khong-biet-50-tu-long-tieng-nhat-nay2

1. しねよ (shineyo): Mày c.h.ế.t đi

2. まけいぬ (makeinu): Kẻ thua cuộc, kẻ kém cỏi

3. じごくにいけ (jigokuniike): Xuống địa ngục đi

20 Từ lóng của giới trẻ Nhật Bản hay sử dụng

1. あばよ: Chào tạm biệt

2. あぶね: Thế là rất gần!

3. あちいって: Đi ra chỗ khác

4. あちかえれ: Quay trở lại đó, tránh xa ra

5. あの: xin thứ lỗi/ ở đằng kia

6. あほ: Ngu dốt

7. あいつ: Hắn ta ở đằng kia/ gã ta đang ở đó

8. あくまびと : Yêu ma/ quỷ quái

9. あまい : Cả tin/ dại khờ

10. べつに : Không có gì

que-mot-cuc-neu-khong-biet-50-tu-long-tieng-nhat-nay3

11. びしょうねん: Chàng cơ bắp/ chàng trai dễ thương

12. ぼんくら: Ngu si/ tối dạ

13. なめるじゃない : Đừng đánh giá thấp tôi

14. なんちゃって: Chỉ đùa thôi

15. あけおめ: Chúc mừng năm mới

16. しまった: Toi rồi, xong rồi, nguy rồi

17. ぴんぽん : Chuẩn, đúng rồi

18. おひさ: Lâu lắm không gặp

19. かんべんしてくれ: Xin tha cho tôi

Trên đây là những từ lóng tiếng Nhật được dùng trong vui chơi, giải trí một cách thân mật hoặc trong trường hợp khẩn cấp. Tuy nhiên, tùy theo từng trường hợp mà áp dụng nhé!

Từ lóng tiếng Nhật cũng giống như từ lóng trong tiếng Việt, ngôn ngữ hơi “xuồng xã” thường để dùng giao tiếp với bạn bè, người thân để tếu táo với nhau. Tuy nhiên, đi du học hay XKLĐ tại Nhật bạn cần phải chú ý khi sử dụng những từ này.

Dưới đây, chúng tôi sẽ cung cấp 50 từ lóng tiếng Nhật được du học sinh, thực tập sinh sử dụng nhiều nhất năm 2018, mọi người tham khảo nha.

50 từ lóng tiếng Nhật thông dụng nhất 2018

50 từ lóng tiếng Nhật thông dụng nhất 2018

Từ lóng tiếng Nhật ở cấp độ bình thường

1. ばかやろう (bakayarou): Thằng ngu

2. こんやろう (konyarou): Thằng cờ hó này

3. こいつ (koitsu): Cái thằng này

4. くそったれ (kusottare): Thằng c.ứ.t này

5. くそがき (kusogaki): Thằng trẻ ranh

6. ちくしょう (chikushou): Chó c.h.ế.t, súc sinh

7. カス (kasu): Đồ cặn bã

8. くず (kuzu): Đồ rác rưởi

9. オカマ(okama): Đồ đồng tính

10. なさけないやつ (nasakenaiyatsu): Kẻ đáng thương, đồ tội nghiệp

que-mot-cuc-neu-khong-biet-50-tu-long-tieng-nhat-nay1

11. あいてされない (aitesarenai): Không ai thèm chấp

12. あたまにきているよ (atama ni kiteiruyo): Tôi đang bực mình đây

13. はらがたつ (haragatatsu): Lộn hết ruột (Điên tiết)

14. ふざけるな (fuzakeruna): Đừng giỡn mặt tao

15. なめるな (nameruna): Đừng sỉ nhục tao/coi thường tao

16. うっせえ!Lắm mồm/ im lặng

Từ lóng tiếng Nhật chửi nặng nhất

que-mot-cuc-neu-khong-biet-50-tu-long-tieng-nhat-nay2

1. しねよ (shineyo): Mày c.h.ế.t đi

2. まけいぬ (makeinu): Kẻ thua cuộc, kẻ kém cỏi

3. じごくにいけ (jigokuniike): Xuống địa ngục đi

20 Từ lóng của giới trẻ Nhật Bản hay sử dụng

1. あばよ: Chào tạm biệt

2. あぶね: Thế là rất gần!

3. あちいって: Đi ra chỗ khác

4. あちかえれ: Quay trở lại đó, tránh xa ra

5. あの: xin thứ lỗi/ ở đằng kia

6. あほ: Ngu dốt

7. あいつ: Hắn ta ở đằng kia/ gã ta đang ở đó

8. あくまびと : Yêu ma/ quỷ quái

9. あまい : Cả tin/ dại khờ

10. べつに : Không có gì

que-mot-cuc-neu-khong-biet-50-tu-long-tieng-nhat-nay3

11. びしょうねん: Chàng cơ bắp/ chàng trai dễ thương

12. ぼんくら: Ngu si/ tối dạ

13. なめるじゃない : Đừng đánh giá thấp tôi

14. なんちゃって: Chỉ đùa thôi

15. あけおめ: Chúc mừng năm mới

16. しまった: Toi rồi, xong rồi, nguy rồi

17. ぴんぽん : Chuẩn, đúng rồi

18. おひさ: Lâu lắm không gặp

19. かんべんしてくれ: Xin tha cho tôi

Trên đây là những từ lóng tiếng Nhật được dùng trong vui chơi, giải trí một cách thân mật hoặc trong trường hợp khẩn cấp. Tuy nhiên, tùy theo từng trường hợp mà áp dụng nhé!

Nguồn: TTCVN

Tags:
Bảng giá chi phí sinh hoạt ở Nhật năm 2018 hết từng này..

Bảng giá chi phí sinh hoạt ở Nhật năm 2018 hết từng này..

Chi phí sinh hoạt ở Nhật đắt đỏ hơn Việt Nam khá nhiều. Chính vì vậy mà nhiều người trước khi sang Nhật thường tìm hiểu về bảng giá chi phí sinh hoạt năm 2018 tại Nhật.

Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất