新年のお祝い言葉 – Những câu nói chúc mừng năm mới bằng tiếng Nhật Phần 2
Năm cũ đã qua năm mới sắp đến, bạn đã chuẩn bị được những gì cho năm mới chưa? Hòa trong không khí tươi vui và náo nức đón chào năm mới. Hãy cùng tìm hiểu một số câu chúc mừng năm mới hay và ý nghĩa mà người Nhật thường sử dụng trong dịp Tết nhé
Là một đất nước có truyền thống văn hóa lâu đời với nhiều lễ nghi, phong tục được giữ gìn và lưu truyền đến tận ngày hôm nay. Không có gì ngạc nhiên khi người Nhật luôn chào hỏi và có những lời chúc mừng đặc biệt là trong dịp năm mới. Dưới đây là một số câu chúc mừng năm mới mọi người cùng theo dõi nhé!
Câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Nhật
1, 明けましておめでとうございます。
( Akemashite omedetou gozaimasu.)
Chúc mừng năm mới
2, 新年おめでとうございます。
(Shinnen omedetou gozaimasu.)
Chúc mừng năm mới
3, 謹賀新年。
( Kinga Shinnen )
Chúc mừng năm mới
Cụm từ này mang ý nghĩa mừng năm mới và thường được viết trên bưu thiếp của người Nhật vào dịp Tết.
4, よいお年を
( Yoi otoshi o )
Chúc một năm tốt lành
皆様のご健康をお祈り申し上げます。
(Minasama no gokenkou o oinori moushiagemasu.)
Mong mọi người thật nhiều sức khỏe
5, 恭賀新年
(Kyouga Shinnen)
Một năm mới tràn ngập niềm vui và hạnh phúc
6, 謹んで新年のお喜びを申し上げます。
(Tsutsushinde shinnen no oyorokobi o moushiagemasu.)
Chúc bạn gặp nhiều may mắn trong năm mới
7, 新しい年が順調でありますように
(Atarashii toshi ga junchoude arimasuyou ni)
Chúc năm mới cùng mọi việc suôn sẻ
8, 皆様のご健康をお祈り申し上げます。
(Minasama no gokenkou o oinori moushiagemasu.)
Chúc năm mới sức khỏe dồi dào
9, すべてが順調にいきますように
(Subete ga junchou ni ikimasu youni )
Chúc mọi thứ thuận lợi
10, 昨年は大変お世話になり ありがとうございました。
(Sakunen wa taihen osewa ni nari arigatou gozaimashita.)
Cảm ơn bạn vì đã giúp đỡ tôi rất nhiều trong năm qua
11, 金運に恵まれますように
(Kinun ni megumaremasu youni)
Chúc gặp nhiều may mắn trong chuyện tiền bạc
12, 財源が広がりますように
(Zaigen ga hirogarimasu youni)
Chúc làm ăn phát đạt
13, ますます裕福になりますように
(Masumasu yuufukuni narimasu youni)
Chúc ngày càng trở nên giàu có
14, 幸運がもたらしますように
(Kouun ga motarashimasu youni)
Chúc năm mới sẽ mang lại nhiều điều may mắn và hạnh phúc
15, 万事順調にいきますように
(Manji junchou ni ikimasu youni)
Chúc vạn sự đều thuận lợi
16, ご無沙汰している人へ
すっかりご無沙汰しております。
平素の疎遠をお詫び申し上げます。
早いもので、長男は今年小学校に上がります。
お子様も可愛らしい盛りになられたことでしょう。
今年こそ同窓会で会えるのを楽しみにしています
Năm mới đã cận kề hãy bỏ túi những câu chúc mừng năm mới cực hay và ý nghĩa này để gửi đến người thân và bạn bè của mình nhé!
5 điều nhất định phải làm để giỏi tiếng Nhật ở Nhật Bản
Có rất nhiều du học sinh đang theo học chương trình bằng tiếng Nhật hoặc đi làm tu nghiệp sinh, thực tập sinh ở Nhật, nhưng lại gặp khó khăn trong việc học tiếng Nhật (nghe thật là khó tin nhưng đúng là vậy đấy!). Và nếu bạn thực sự muốn phát triển năng lực tiếng Nhật của mình thật tốt thì đừng bỏ qua 5 bí quyết sau nhé!