Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Hợp đồng
1. 契約[けいやく]: Hợp đồng = Contract
2. 解約[かいやく]: Hủy hợp đồng = Cancellation of contract
3. 解約を申し入れる[かいやくをもうしいれる]: Đề nghị hủy hợp đồng = Request for contract cancellation
4. 賃貸借契約[ちんたいしゃくけいやく]: Hơp đồng cho thuê = Lease Contract
5. 売買契約[ばいばいけいやく]: Hợp đồng mua bán = a sale-contract
6. 輸送契約[ゆそうけいやく]: Hợp đồng vận chuyển = Transportation contract; freight contract
7. 消費賃貸契約[しょうひちんたいけいやく]: Hợp đồng vay tiêu dùng = Loan Agreement
8. 契約日から起算して[けいやくびからきさんして]: Tính từ ngày ký hợp đồng = from the date of signing contract
9. 契約書を取り交わす[けいやくしょをとりかわす]: Trao đổi Hợp đồng = To exchange contracts
10. 契約違反[けいやくいはん]: Vi phạm hợp đồng = breach of contract
11. 契約清算[けいやくせいさん]: Thanh lý hợp đồng = liquidation of the contract
12. 役務提供契約[えきむていきょうけいやく]: Hợp đồng cung cấp dịch vụ = the Service Contract
13. 本契約に基づく業務を履行する[ほんけいやくにもとづくぎょうむをりこうする]: Thực hiện nghĩa vụ theo Hợp đồng = perform any of its obligations hereunder
14. 業務を怠る[ぎょうむをおこたる]: Sao nhãng công việc = neglect one’s obligations
15. 義務を果たす[ぎょうむをはたす]: Hoàn thành nghĩa vụ; thực hiện nghĩa vụ = discharge an obligation
16. 契約の条件について協議する[けいやくのじょうけんについてきょうぎする]: Thảo luận về các điều khoản của Hợp đồng = discuss the terms of agreement 契約条件を確定する[けいやくじょうけんをかくていする]: Chốt các điều khoản của Hợp đồng = lock in the terms of agreement
17. 契約期間の延長[けいやくきかんのえんちょう]: Kéo dài thời gian thực hiện hợp đồng = extension of term of agreement
18. 期日が到来した支払い義務[きじつがとうらいしたしはらいぎむ]: Nghĩa vụ thanh toán khi đáo hạn = Obligation to make payment when due
19. 通知義務[つうちぎむ]: Nghĩa vụ thông báo = obligation to inform
20. 履行義務[りこうぎむ]: Nghĩa vụ thực hiện = performance obligation
21. 補償義務[ほしょうぎむ]: Nghĩa vụ bồi thường = indemnity obligation
22. 秘密保持義務[ひみつほじぎむ]: Nghĩa vụ bảo mật = confidentiality obligation
23. 義務履行の過程で[ぎむりこうのかていで]: Trong quá trình thực hiện hợp đồng = in the course of performing its obligations
24. 契約終了時に[けいやくしゅうりょうじに]: Khi kết thúc hợp đồng = upon termination of the agreement