Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Du lịch

Hôm nay admin gửi bạn bài viết về học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Du lịch. Mọi người cùng note lại những từ vựng sau là có thể nhấc hành lý đi khám phá Nhật Bản nhé.
học-từ-vựng-tiếng-nhật-theo-chủ-đề-du-lịch

ガイド ガイド: Hướng dẫn viên

ホテル: Khách sạn

レストラン: Nhà hàng

出発(しゅっぱつ: Xuất phát / khởi hành

集合(しゅうごう): Tập trung / tập hợp

教会(きょうかい): Nhà thờ

動物園(どうぶつえん): Sở thú

博物館(はくぶつかん): Viện bảo tàng

遊園地(ゆうえんち): Khu vui chơi giải trí

郊外(こうがい): Ngoại ô

名所旧跡(めいしょきゅうせき): Khu danh thắng di tích cổ

回る(まわる): Vòng quanh / dạo quanh

歴史記念館(れきしきねんかん): Bảo tàng lịch sử

戻る(もどる): Quay về

到着(とうちゃく): Tới nơi

航空券(こうくうけん) :Vé máy bay

満席(まんせき): Hết chỗ

一番の便(いちばんのびん): Chuyến bay sớm nhất

空いている(あいている): Còn chỗ / trống chỗ

日程(にってい): Lịch trình

荷物(にもつ): Hành lý

ふもと : Chân núi

中腹(ちゅうふく): Lưng núi

頂上(ちょうじょう): Đỉnh núi

時刻(じこく): Thời điểm

空港(くうこう): Sân bay

日帰り旅行(ひがえりりょこう): Du lịch đi về trong ngày

乗り物(のりもの): Phương tiện di chuyển

登山口(とざんぐち): Cửa đi lên núi

ケーブルカー :Xe cáp

改札口(かいさつぐち): Cửa soát vé

ハイキングコース :Tour leo núi

所要時間(しょようじかん): Thời gian tham quan

休憩所(きゅうけいじょ): Chỗ nghỉ / dừng chân

景色(けしき) : Cảnh sắc / phong cảnh

チケットセンター: Trung tâm / cửa hàng bán vé

指定券(していけん): Vé đặt trước

招待券(しょうたいけん): Vé mời

入場券(にゅうじょうけん): Vé vào cổng

旅行客同士(りょこうきゃくどうし): Nhóm khách du lịch

車貸す(くるまかす): Mượn xe

世界各国を回る (せかいかっこくをまわる : Vòng quanh thế giới

名所(めいしょ ):Danh thắng cảnh

旅行先(りょこうさき): Điểm du lịch

買い物が目当て(かいものがめあて): Mục đích mua sắm

グループ旅行(グループりょこう): Du lịch theo nhóm

荷物を積み下ろす(にもつをつみおろす): Bốc dỡ hành lý xuống

旅行用の鞄(りょこうようのかばん): Vali du lịch

詰める(つめる): Nhồi nhét (đồ vào vali)

キャスターつき: Vali có bánh xe

Tags:
Học từ vựng tiếng Nhật bài 4 – Minna qua Flashcard

Học từ vựng tiếng Nhật bài 4 – Minna qua Flashcard

Từ vựng tiếng Nhật bài 4 sẽ tiếp tục giới thiệu đến người học khoảng gần 50 từ mới. Bên cạnh đó, trong bài học số 4 này, giáo trình sẽ đưa ra các Ngữ pháp về động từ và trợ từ.

Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất