Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề các loài côn trùng
Học từ vựng tiếng Nhật về côn trùng
1.Bướm đêm
蛾(が)
2.con bướm
蝶(ちょう)
3.Chuồn chuồn
トンボ
4.Đàn ong
蜂(はち)の群(む)れ
5.Con ong
蜂(はち)
6.Con ong vò vẽ
雀蜂
(すずめばち)
7.Con sâu
毛虫(けむし)
8.Kén tằm
繭(まゆ)
9.Nhện độc
毒蜘蛛
(どくぐも)
10.Mạng nhện
クモ(くも)の巣(す)
11.Tổ kiến
蟻塚
(ありつか)
12.Con ruồi
蝿(はえ)
13.Con rết
百足(むかで)
14.Con ốc sên
カタツムリ
15.Con nhện
クモ
16.Con muỗi
蚊(か)
17.Con kiến
蟻(あり)
18.Con châu chấu
バッタ
19.Con bọ ngựa
カマキリ
20.Con bọ hung
カブト(かぶと)虫(むし)
Chúng tôi vừa chia sẻ đến các bạn học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề các loài côn trùng. Tham khảo và chinh phục kho từ vựng tiếng Nhật đồ sộ này nhé.
Chúc bạn học tập tốt!
Nguồn: tiengnhatgiaotiep.edu.vn
Hoàng tử Hisahito, người kế vị cuối cùng của Hoàng gia Nhật giờ ra sao sau khi bị kẻ lạ mặt đột nhập vào trường học, dùng dao đ.e dọ.a
Hoàng tử Hisahito đã bắt đầu quay trở lại trường học sau khi bị một kẻ lạ mặt đặt dao vào ngăn bàn hôm 26/4.