Học ngay 30 mẫu câu giao tiếp khi làm việc tại các ngân hàng Nhật Bản

Khi ra ngân hàng Nhật Bản để thực hiện các giao dịch chuyển khoản, rút tiền hay gửi tiền vào tài khoản, hầu hết người lao động đều gặp phải 1 khó khăn chung chính là khó khăn về ngôn ngữ giao tiếp với nhân viên ngân hàng.

Hầu hết các bạn đều chưa thạo các từ chuyên ngành về ngân hàng và lúng túng trong quy trình thực hiện các giao dịch.

1. Mẫu câu khi bạn muốn mở tài khoản/ làm thẻ ngân hàng

  口座を開きたいんですが kouza wo hirakitain desuga Tôi muốn mở tài khoản ngân hàng

  普通預金口座/小切手口座を作りたいんですがFutsū yokin kōza /kogitte kōza wo tsukuritain desu ga Tôi muốn mở một tài khoản tiết kiệm thông thường/ một tài khoản ngân phiếu

Học ngay 30 mẫu câu giao tiếp khi làm việc tại các ngân hàng Nhật Bản

  クレジットカード/ デビットカードを作りたいんですが kurejitto ka-do/ debitto ka-do wo tsukuritain desuga Tôi muốn làm thẻ credit (cho phép trả sau) / debit (trả trước)

  この口座は夫婦共有の名義にしたいのですがkono kōza wa fūfu kyōyū no meigi ni shi tai no desu ga Tài khoản này tôi muốn đứng tên cả 2 vợ chồng

  キャッシュカードを作りたいんですが kyasshukādo o tsukuritain desuga Tôi muốn làm thẻ ATM

  ATMカードをなくしましたので、新しいカードを作りたいんですが。 AMT ka-do wo nakushimashita no de, atarashi ka-do wo tsukuritain desuga Tôi làm mất thẻ ATM, tôi muốn làm lại thẻ mới.

  預け入れ最低額手/数料はいくらですかazukeire saitei gaku /tesūryō wa ikura desu ka Mức tiền thấp nhất phải để trong tài khoản/ chi phí khởi tạo là bao nhiêu ạ?

2. Khi bạn muốn thực hiện các giao dịch gửi tiền, rút tiền

Học ngay 30 mẫu câu giao tiếp khi làm việc tại các ngân hàng Nhật Bản

  お金を引き出したいのですが okanewo hikidashi tai no desu ga Tôi muốn rút tiền

  お金を預け入れたいのですが okanewo azukeire tai no desu ga Tôi muốn gửi tiền vào ngân hàng

  海外に送金したいのですが kaigai ni sōkin shi tai no desu ga Tôi muốn gửi tiền ra nước ngoài

  残高を確認したいのですが Zandaka o kakunin shi tai no desu ga Tôi muốn kiểm tra số tiền còn lại trong tài khoản

  お金が振り込まれていません okane ga furikomare te imasen Tiền không được chuyển vào tài khoản của tôi

  調べてください shirabe te kudasai Xin vui lòng kiểm tra giúp tôi

  この小切手が支払われかどうか調べてくださいkono kogitte ga shiharaware ka dō ka shirabe te kudasai Xin ông hãy kiểm tra cho tôi ngân phiếu này đã thanh toán hay chưa

  この小切手の支払先は。。。です kono kogitte no shiharai saki wa. . . desu Nơi chi trả ngân phiếu này là…

  この小切手を現金にしてください kono kogitte o genkin ni shi te kudasai Xin ông vui lòng đổi cho tôi ngân phiếu này ra tiền mặt

  このトラベラーズチェックを現金にしてくださいkono toraberāzuchekku o genkin ni shi te kudasai Xin ông vui lòng đổi cho tôi ngân phiếu đi du lịch này ra tiền mặt

  小銭も混ぜてください kozeni mo maze te kudasai Xin ông vui lòng cho tôi một ít tiền lẻ (cùng với tiền giấy)

3. Khi bạn muốn đổi tiền

  ドルを買いたいんですが doru wo kaitain desuga Tôi muốn mua Đô la

  1ドル何円ですか 1 doru nan en desu ka 1 Đô bằng bao nhiêu yên

  これを日本円/ドルに両替してくださいkore o nihonen/ doru ni ryōgae shi te kudasai Xin vui lòng đổi cho tôi số tiền này ra Yên/ ra tiền  Đô

Học ngay 30 mẫu câu giao tiếp khi làm việc tại các ngân hàng Nhật Bản

  インターネットバンキングをやめたいんですが inta-netto bankingu wo yametain desuga Tôi muốn dừng dịch vụ internet banking

 トークンカードを作りたいんですが to-kun ka-do wo tsukuritain desuga

Tôi muốn làm thẻ tokun Dưới đây là 1 số từ chuyên dùng khi ra các ngân hàng tại Nhật, người lao động nên nắm rõ để chủ động khi làm việc với ngân hàng. 銀行(ぎんこう) : Ngân hàng

銀行員(ぎんこういん): Nhân viên ngân hàn

窓口(まどぐち): Quầy giao dịch

番号札(ばんごうふだ): Thẻ ghi số thứ tự (để xếp hàng chờ)

金庫(きんこ): Két sắt, quỹ

貸金庫(かしきんこ): Hộp ký thác an toàn

印鑑(いんかん): Con dấu cá nhân (dùng khi làm thủ tục)

口座(こうざ): Tài khoản ngân hàng

口座番号(こうざばんごう): Số tài khoản

キャッシュカード: Thẻ rút tiền

暗証番号(あんしょうばんごう): Mã PIN, mật khẩu

現金(げんきん): Tiền mặt

預金(よきん): Gửi tiền (vào tài khoản của mình), tiền ký gửi

送金(そうきん): Chuyển tiền

貸金(かしきん): Tiền cho vay

ローン: Nợ tài sản (nhà cửa, hiện vật)

借金(しゃっきん): Nợ tiền

返済(へんさい): Trả (nợ ngân hàng)

引き出し(ひきだし): Rút tiền mặt từ tài khoản

預け入れ(あずけいれ): Bỏ tiền mặt vào tài khoản

振込(ふりこみ): Chi trả thông qua tài khoản ngân hàng

振替(ふりかえ): Chuyển tiền từ tài khoản của mình vào tài khoản khác

残高(ざんだか): Số dư trong tài khoản

残高照会(ざんだかしょうかい): Tham chiếu số dư trong tài khoản

記帳(きちょう): Sổ kê khai (các khoản thu chi trong tài khoản)

通帳(つうちょう): Sổ ngân hàng

両替(りょうがえ): Đổi tiền

外貨両替(がいかりょうがえ): Đổi tiền nước ngoài

手数料(てすうりょう): Phí dịch vụ

振込手数料(ふりこみてすうりょう): Phí dịch vụ giao dịch chuyển khoản

Chúc các bạn thành công!

Theo: nguoivietonhat.com

Tags:
Nhật Bản dừng cấp ODA cho Trung Quốc

Nhật Bản dừng cấp ODA cho Trung Quốc

Chính phủ Nhật Bản ngày 23.10 thông báo quyết định không tiếp tục cung cấp vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) cho Trung Quốc từ năm tới, sau 40 năm thực thi chính sách này.

Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất