42 từ vựng tiếng Nhật cần biết về tính cách con người
Cùng nhau học từ vựng tiếng Nhật về tính cách con người.
1. 保守的な (ほしゅてきな) : Bảo thủ
2. 分別がある (ふんべつがある) : Biết điều, khôn ngoan
3. 衝動的な (しょうどうてきな) : Bốc đồng
4. 愉快な (ゆかいな) : Hài hước
5. 気分屋の (きぶんやの) : Buồn rầu, ủ rũ
6. やる気がある (やるきがある) : Chí khí
7. 頑固な (がんこな) : Cứng đầu
8. 頼りになる (たよりになる) : Đáng tin cậy
9. 素直な (すなおな) : Dễ bảo
10. 冷静な (れいせいな) : Điềm đạm
11. 風変りな (ふうがわりな) : Điên
12. 大胆な (だいたんな) : Dũng cảm, táo bạo
13. 寛大な (かんだいな) : Hào phóng
14. 忘れっぽい (わすれっぽい) : Hay quên
15. 自己中心的な (じこちゅうしんてきな ) : Ích kỷ
16. 客観的な (きゃっかんてきな) : Khách quan
17. 引っ込み思案な (ひっこみじあんな) : Khép kín, thu mình
18. 気が利く (きがきく ) : Khôn khéo
19. ぼん (やりした ) : Không chú ý
20. 怠惰な (たいだな) : Lười biếng
21. 賢い (かしこい ) : Thông minh
22. 頑張りや (がんばりや) : Luôn cố gắng hết mình
23. 我慢強い (がまんづよい ) : Kiên cường
24. 親しみ易い (したしみやすい ) : Dễ gần, thân thiện
25. 大人しい おとなしい ) : Hiền lành, thụ động
26. 忍耐強い (にんたいづよい ) : Nhẫn nại
27. 朗らかな (ほがらかな ) : Vui vẻ cởi mở
28. 正直な (しょうじきな ) : Chính trực,thẳng thắn
29. 嘘つきな (うそつきな ) : Giả dối
30. 内気な (うちきな ) : Nhút nhát
31. 負けず嫌いな (まけずぎらいな ) : Hiếu thắng
32. 一途な (いちずな ) : Chung thủy
33. 素朴な (そぼくな ) : Chân chất
34. 温厚な (おんこうな ) : Đôn hậu
25. 穏やかな (おだやかな ) : Ôn hòa, bình tĩnh
36. 家庭的な (かていてきな ) : Đảm đang
37. まめな : Chăm chỉ
38. 誠実な (せいじつな) : Thành thực
39. 浮気な (うわきな ) : Lăng nhăng
40. ユーモア : Hài hước
41. 思いやり (おもいやり) : Thông cảm
42. 包容力 (ほうようりょく) : Bao dung
Học từ vựng tiếng Nhật về tính cách con người trên đây chắc hẳn các bạn đã biết tính cách của mình trong tiếng Nhật được diễn tả như thế nào rồi nhỉ? Cùng học thêm các bài tiếng Nhật khác để nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Nhật của mình nhé. Chúc các bạn thành công
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Xây dựng
Tiếp nối chuỗi bài từ vựng tiếng Nhật theo chuyên ngành, bài viết dưới đây sẽ mang đến cho bạn danh sách từ vựng về chuyên ngành Xây dựng.