30 mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp cơ bản cần biết khi đi máy bay
Đây là những thông tin rất hữu ích dành cho các bạn du học sinh, thực tập sinh đã và đang chuẩn bị sang Nhật
1. Từ vựng tiếng Nhật tại sân bay
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 空港 | kuukou | Sân bay |
2 | 飛行機 | hikouki | Máy bay |
3 | 切符売り場 | kippuuriba | Quầy bán vé |
4 | 空港使用料 | kuukoushiyouryou | Lệ phí sân bay |
5 | ビザ | biza | Visa |
6 | ビザ を 発行する | biza wo hakkou suru | Cấp visa |
7 | ビザ を 延長する | biza wo enchou suru | Gia hạn visa |
8 | パスポート | pasupo-ru | Hộ chiếu |
9 | 飛行機券 | hikoukiken | Vé máy bay |
10 | スーツケース | su-tsuke-su | Vali |
11 | パイロット・飛行士 | hikoushi | Phi công |
12 | 客室乗務員 | kyakushitsu joumuin | Tiếp viên hàng không |
13 | インストルメントパネル | insutorumentopaneru | Bảng điều khiển |
14 | 荷物 | nimotsu | Hành lý |
15 | 預け荷物 | azuke nimotsu | Hành lý kí gửi |
16 | 荷物を預ける | nimotsu wo azukeru | Gửi hành lý |
17 | 預かり所 | azukarisho | Phòng giữ hành lý |
18 | 機内持ち込み荷物 | kinaimochikomi nimotsu | Hành lý xách tay |
19 | ラウンジ | raunji | Phòng chờ |
20 | チェックイン | chekkuin | Làm thủ tục check in |
21 | 飛行機 | hikouki | Lên máy bay |
22 | 離陸する | ririku suru | Cất cánh |
23 | 着陸する | chakuriku suru | Hạ cánh |
24 | 不時着 | fujichaku | Hạ cánh khẩn cấp |
25 | コックピット | kokkupitto | Buồng lái |
26 | 酸素マスク | sanso masuku | Mặt nạ dưỡng khí |
27 | 救命胴衣 | kyuumeidoui | Phao cứu sinh |
28 | 非常口 | hijouguchi | Cửa thoát hiểm |
29 | シートベルト | shi-toberuto | Dây an toàn |
30 | 滑走路 | kassouro | Đường băng |
2. Một số câu giao tiếp thường gặp khi làm thủ tục tại sân bay
搭乗手続きをお願いします
Toujou tetsuzuki o onegai shimasu
Xin hãy làm thủ tục lên máy bay cho tôi!
お預けになるお荷物はおいくつですか
Oazuke ni naru onimotsu ha ikutsu desu ka
Hành lí kí gửi của bạn có bao nhiêu kiện?
「1個です。」(IKKO DESU) – Tôi có 1 kiện
「2個です。」(NIKO DESU) – Tôi có 2 kiện
パスポート をみせて ください
Pasupouto wo misete kudasai
Xin cho xem hộ chiếu
入国の目的は何ですか ・
Nyuukoku no mokuteki ha nandesuka?
Mục đích nhập cảnh của bạn là gì?
にほんは はじめて ですか
Nihon wa hajimete desuka
Đến Nhật lần đầu phải không?
はい、 そう です
Hai sou desu
Vâng đúng vậy
にほんに は いつ まで いらっしゃいます か
Nihon ni wa itsu made irasshaimasu ka
Ở lại Nhật Bản đến khi nào?
申告(しんこく)するものありますか?
Shinkoku suru mono arimasu ka
Có đồ gì khai báo
Với những thông tin trên hy vọng sẽ hữu ích với bạn khi làm thủ tục tại sân bay đi Nhật.
Mong các bạn sẽ học tập một cách nghiêm túc và chăm chỉ. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn: japan.net.vn
Nhật Bản giải cứu khoảng 200 người bị mắc kẹt trên núi do mưa lớn
Ngày 19/5, lực lượng cứu hộ Nhật Bản đã hỗ trợ những người leo núi bị mắc kẹt trên đảo Yakushima, Tây Nam nước này, trước đó một ngày do mưa lớn, xuống núi an toàn.